obligar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obligar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obligar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ obligar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buộc, bắt buộc, ép buộc, ép, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obligar

buộc

(to oblige)

bắt buộc

(oblige)

ép buộc

(oblige)

ép

(coerce)

bắt

(force)

Xem thêm ví dụ

Se llevaron las expropiaciones de tierras a gran escala y esfuerzos fallidos por obligar a la producción de cultivos de exportación, imponer el servicio militar, restringir el uso de la lengua española y eliminar las costumbres tradicionales, como las peleas de gallos.
Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống.
Obligar a Tito y a otros gentiles a circuncidarse hubiera significado negar que la salvación depende de la bondad inmerecida de Jehová y de la fe en Jesucristo, no de las obras de la Ley.
Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp.
Tienes que obligar a la gente a que te vean.
Anh buốc phải ép người khác nhìn nhận mình.
No puedo obligar a un hombre que me ve como enemigo a verme cono amigo.
Anh không thể bắt một người coi anh là kẻ thù lại đột nhiên coi anh là bạn được.
A aquellos que creen que cualquier cosa o todas las cosas podrían ser ciertas, la declaración de la verdad objetiva, estable y universal les parece coerción: “No se me debe obligar a creer que algo que no sea de mi agrado es verdadero”.
Đối với những người tin rằng bất cứ điều gì hay tất cả mọi điều đều có thể là đúng, thì lời tuyên bố về lẽ thật khách quan, vững chắc, và phổ biến cảm thấy như là sự ép buộc—“Tôi không nên bị bắt buộc phải tin rằng một điều gì đó mà tôi không thích là đúng.”
Ningún hombre podía obligar a otro a cumplir este mandato, ya que nadie es capaz de leer el corazón.
Tuy nhiên, điều răn đó nâng cao Luật Pháp lên trên công lý của loài người.
Algunos miembros de la congregación de Jerusalén que habían sido fariseos antes de aceptar el cristianismo, argumentaban que se debía obligar a los gentiles conversos a circuncidarse y a observar la Ley, pero existía oposición a este razonamiento.
Một số thành viên hội thánh tại Giê-ru-sa-lem là người Pha-ri-si trước khi gia nhập đạo Đấng Christ biện luận rằng Dân Ngoại nhập đạo phải vâng giữ việc cắt bì và tuân thủ Luật Pháp, nhưng lập luận này đã bị phản đối.
Obligaré que el espíritu de La Lamia entre a la cabra.
Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con dê.
No te voy a obligar.
Anh sẽ không ép buộc em đâu.
Nunca intentes obligar a la mente subconsciente a que acepte una idea ejerciendo tu fuerza de voluntad.
Ta không thể buộc tiềm thức chấp nhận ý tưởng của mình bằng cách áp đặt ý chí.
Los obligaré a quedarse aquí.
Tớ sẽ làm cho họ phải ở lại đây.
Trataban de obligar a todos a ser malos como ellos.
Chúng cố ép người ta làm ác giống như chúng.
No te obligaré a hacer nada.
Tôi sẽ không ép cô làm gì cả.
11 Así que, joven, debes entender que ni tus padres ni los ancianos cristianos de tu congregación te van a obligar a que te bautices.
11 Vậy các bạn trẻ nên hiểu rằng cha mẹ các em, cũng như trưởng lão trong hội thánh, sẽ không ép các em làm báp têm.
Los maestros nunca deben emplear su fuerza física, ni su estatura para intimidar ni obligar a un alumno a comportarse.
Các giảng viên không bao giờ được sử dụng vóc dáng và sức mạnh của mình để hăm dọa hay bắt buộc một học viên phải có hạnh kiểm tốt.
Y lo ha hecho sin obligar a nadie.
Ngài làm thế mà không cần phải ép buộc con người.
Sin embargo, Dios no nos obligará a aceptar Su luz.
Tuy nhiên, Thượng Đế sẽ không ép buộc chúng ta phải đi theo ánh sáng của Ngài.
Hace diez años, cuando la juventud aún ardía en nuestros ojos antes de que esta amarga guerra obligara a nuestros hijos a convertirse en hombres.
Mười năm trước, khi tuổi thanh xuân còn khắc sâu trong đôi mắt của chúng ta... trước khi cuộc chiến cay đắng này buộc con trẻ trở thành đàn ông.
Sería una mala decisión obligar a mi mano a actuar.
Ép ta phải hành động sẽ là một lựa chọn tồi.
Ella no hizo nada, extrañamente incapaz de obligar a su boca a decir una palabra.
Cô không làm gì cả, kì lạ là không thể mở miệng ra để nói.
Los maestros deben considerar la naturaleza personal y sagrada del testimonio; pueden invitar, pero nunca obligar a los alumnos a compartirlo.
Các giảng viên nên nhạy cảm với tính chất riêng tư và thiêng liêng của chứng ngôn và có thể mời gọi nhưng đừng bao giờ đòi hỏi các học viên phải chia sẻ chứng ngôn của họ.
Hoy día, nosotros tampoco nos valemos del miedo ni de otros sentimientos negativos, como la culpa o la vergüenza, para obligar a los demás a sujetarse a Cristo.
Ngày nay, chúng ta cũng không dùng sự sợ hãi hoặc những cảm xúc tiêu cực tương tự, chẳng hạn như tội lỗi và sự hổ thẹn để buộc người khác vâng theo Đấng Christ.
Bueno, no podemos obligar a Patrick a pagar al banco, pero solo ha pedidos prestados 60 grandes.
Chúng ta không thể bảo Patrick trả tiền ngân hàng, nhưng hắn chỉ mượn 60 ngàn thôi.
En aquella época, Israel estaba ocupado por los romanos, y estos podían obligar a cualquier hombre a prestarles un servicio.
Thời đó, dân Y-sơ-ra-ên sống dưới ách đô hộ của La Mã và có người bị chính quyền cưỡng bách phục dịch họ.
“No se les debía obligar a romper completamente con sus costumbres —explica Bastide—; más bien, había que evaluarlas y utilizar las que resultaran aceptables como trampolín para alcanzar la fe verdadera.”
Ông Bastide viết: “Không nên buộc họ phải hoàn toàn dứt bỏ các tập quán truyền thống. Trái lại, chúng ta nên cân nhắc xem những phong tục nào có thể chấp nhận được và dùng chúng như bàn đạp để giúp họ vươn tới đức tin thật”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obligar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.