obligación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obligación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obligación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ obligación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiệm vụ, trái phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obligación

nhiệm vụ

noun

No recuerdo haber añadido comentarios viles que hacen a tu lista de obligaciones.
Tôi đâu có yêu cầu cô cạnh khoé trong danh sách nhiệm vụ của cô đâu.

trái phiếu

noun

Obligaciones al portador más.
Nhiều trái phiếu vô danh hơn

Xem thêm ví dụ

Obligación de los padres
Trách nhiệm cha mẹ
Quizás dejó de ser precursor para atender sus obligaciones familiares.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
A los judíos que se hicieron cristianos, como los apóstoles, se les libró de la obligación de obedecer las leyes que debieron guardar cuando estaban bajo el pacto de la Ley.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Recuerde que las herramientas de Google se han diseñado para facilitar a los editores el cumplimiento de sus obligaciones según la ley y no les eximen de ellas.
Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.
En la mesa había dinero, botellas y cigarrillos, y suponía que ciertas obligaciones.
Trên cái bàn ấy có tiền, có các chai rượu, có thuốc lá và có các phép tắc.
“No fue fácil regresar —recuerda Philip—, pero consideré que mi primera obligación era atender a mis padres.”
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
Las partes pueden subcontratar sus obligaciones en virtud de este Contrato, pero seguirán siendo responsables de todas las obligaciones subcontratadas y de las acciones o las omisiones de los subcontratistas.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
Los cristianos, en cambio, no tienen la obligación de obedecer esa Ley ni sus reglas sobre el compromiso y el matrimonio (Romanos 7:4, 6; Efesios 2:15; Hebreos 8:6, 13).
(Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se.
Como discursante usted siempre tiene la obligación de poder contestar la pregunta “¿Por qué?”
Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?”
Tan importante era la música en la adoración a Dios que a los cantores se les eximía de otras obligaciones en el templo para que se concentraran en su profesión (1 Crónicas 9:33).
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
Para completar mi obligación con nuestros ancestros.
Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác.
De aquí que podamos usar las provisiones lícitas del mundo al cumplir con nuestras obligaciones bíblicas y predicar el mensaje del Reino (1 Timoteo 5:8; 6:17-19).
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
Servir al prójimo es mi obligación.
Phục vụ người khác là lý tưởng của tôi.
Sin embargo, en esa misma carta, les mencionó que, para no perder el celo por el servicio de Dios, tenían que luchar contra una tendencia muy común en el ser humano: inventar pretextos para huir de las obligaciones.
Tuy nhiên, cũng trong lá thư ấy, Phao-lô cảnh báo về một khuynh hướng của con người mà nếu không được kiểm soát thì có thể làm giảm lòng sốt sắng đối với công việc của Đức Chúa Trời.
No se tienen que pagar obligaciones ni diezmos.
Không ai phải trả tiền góp cho hội hay trả thuế phần mười 10% lương bổng.
16 Como vemos, las dos preguntas que se les formulan a los candidatos les recuerdan el significado del bautismo y las obligaciones que lo acompañan.
16 Vì vậy, hai câu hỏi báp têm nhắc nhở các ứng viên về ý nghĩa của việc báp têm trong nước và trách nhiệm đi kèm theo hành động này.
16 ‘Llevar fruto en toda buena obra’ también significa atender las obligaciones familiares e interesarse por los compañeros cristianos.
16 “Nẩy ra đủ các việc lành” cũng bao hàm việc chu toàn các bổn phận trong gia đình và quan tâm đến anh em tín đồ.
Porque no puedo tener niños y usarlos de excusa para no hacer mis obligaciones.
Bởi vì hắn không thể đem trẻ con ra để bào chữa cho sự bê tha của mình.
Aunque confían sin reservas en la promesa de Dios de establecerlo, comprenden que también están bajo la obligación de vivir en armonía con la justicia.
Dù hoàn toàn tin lời hứa của Đức Chúa Trời là mang lại công lý, họ nhận thức rằng chính mình cũng có bổn phận sống phù hợp với công lý.
¿En quiénes recae principalmente la obligación de atender las necesidades de los mayores?
Đức Giê-hô-va giao cho ai trách nhiệm chính về việc chăm sóc người cao tuổi?
En un sepulcro real se hallaron cinco criados en posición horizontal, con los pies apuntando hacia su amo, preparados para reincorporarse y asumir de nuevo sus obligaciones.
Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch.
□ Por creer en la Palabra de Dios, ¿qué obligación tenemos, y cómo puede nuestra conducta ayudarnos a cumplir con esa obligación?
□ Vì tin theo Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có trách nhiệm nào, và làm thế nào hạnh kiểm của chúng ta giúp làm tròn trách nhiệm nầy?
Y añadió: “Si mi esposo está cargado de trabajo y obligaciones, dejo pasar un poco de tiempo antes de hablar de ciertos asuntos.
Nếu có chuyện gì cần nói mà thấy chồng đang ngập đầu trong công việc và những trách nhiệm khác thì tôi đợi ít lâu rồi mới nói ra.
Señor Wise, es mi obligación informarle que no le sugiero tomar este imprudente procedimiento ya que es muy seguro que le cueste la vida.
Anh Wise, theo như ghi chép, tôi phải thông báo với anh rằng tôi nghiêm túc nói rằng đây là một hành động hết sức nguy hiểm... và có thể phải trả giá bằng chính mạng sống của anh.
b) Aunque ciertas obligaciones bíblicas impidan que alguien alcance estas metas, ¿qué pudiera hacer todavía dicha persona?
b) Dù khi những trách-nhiệm căn cứ theo Kinh-thánh ngăn cản một người nào đó đạt đến những mục-tiêu ấy, người ấy vẫn có thể làm gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obligación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới obligación

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.