obor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obor trong Tiếng Séc.

Từ obor trong Tiếng Séc có nghĩa là phạm vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obor

phạm vi

noun

vzešly nové formy kolektivního jednání v různých vědních oborech,
nhiều dạng mới của giao tiếp ứng xử đã được hình thành trong phạm vi học thức,

Xem thêm ví dụ

Nikoho však nepovzbuzujeme k tomu, aby usiloval o vzdělání v nějakém konkrétním oboru nebo si zvyšoval kvalifikaci kvůli tomu, že se tak zvětší pravděpodobnost jeho pozvání do betelu.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
Tato a další studie nás badatele z tohoto oboru přesvědčily, že mozek činí přesné předpovědi a odečítá je od vjemů.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
On se zeptal: "Jako akademicky, že to není tvůj obor?"
Anh ấy hỏi, "Ý anh là về học thuật, đó không phải lĩnh vực của anh?"
Pro jednotlivé obory podnikání je potřeba vybrat různé typy zdrojů a remarketingových událostí v aplikaci.
Các loại doanh nghiệp khác nhau yêu cầu các nguồn cấp dữ liệu khác nhau và các sự kiện tiếp thị lại ứng dụng khác nhau.
Dokonce jsi změnil obor.
Anh thậm chí thay đổi cả chuyên môn.
Zhruba před 20 lety jsem se začal v mé garáži v tomto šťourat a snažil se zjistit jak rozdělit tyto velmi podobné materiály jeden od druhého a nakonec naverboval mnoho mých přátel z oboru těžařství a z oboru plastů a společně jsme začali jezdit do těžebních laboratoří všude na světě.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
V případě souborů knih stažených z webu Google Play podporujeme systém Adobe Content Server 4, který v oboru představuje standardní řešení správy digitálních práv (DRM).
Google sử dụng Adobe Content Server 4 làm nhà cung cấp hiện tại của giải pháp quản lý quyền kỹ thuật số đạt tiêu chuẩn ngành (DRM) cho các tệp sách được tải xuống trên Google Play.
Moje cesta k oboru polárního specialisty, který fotografuje a věnujje se polárním oblastem, začala, když mi byly čtyři roky a moje rodina se přestěhovala z Jižní Kanady na Baffinův ostrov, nahoře u Grónska.
Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland.
Na Harvardově univerzitě získal titul bakaláře v oboru anglická a americká literatura a později na Stanford Graduate School of Business získal titul inženýra v oboru řízení obchodu.
Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business.
Ale během let, které následovaly jsem toho o dárcovství hodně zjistila a dokonce jsem v tomto oboru získala práci.
Nhưng những năm sau đó, tôi đã biết thêm rất nhiều về hiến tạng, thậm chí tôi còn có được một công việc trong lĩnh vực này.
Za půl roku nato byla mojí škole a mým dětem udělena vůbec první cena za znamenitost v oboru tvorby zdravého školního prostředí.
Sáu tháng sau, trường tôi và bọn trẻ của tôi được trao giải thưởng trung học xuất sắc đầu tiên vì đã tạo ra một môi trường học tập khỏe mạnh.
Karl s " K " byl třída v oboru.
Karl với chữ " K " là tiêu chuẩn vàng trong ngành.
Dva obory dynamiky tekutin ho nahlásily děkance.
Cô biết đấy, có hai đứa chuyên ngành động lực học chất lưu đã báo cáo ổng lên trưởng phòng đào tạo.
Publikační bias ovlivňuje všechny obory medicíny.
Ấn phẩm thiên vị ảnh hưởng đến mọi lĩnh vực y học.
Jen protože byl papír objeven před počítači, neznamená to nutně, že pochopíte základy oboru lépe použitím papíru místo počítače k výuce matematiky.
Thế thì nếu chỉ vì giấy được phát minh trước máy tính, nó không nhất thiết có nghĩa là bạn sẽ hiểu những điều cơ bản của môn học nhiều hơn nhờ vào giấy thay vì máy tính để giảng dạy toán học.
Řadu atributů stanovených v oboru názvů služby Google Merchant Center lze použít více než jednou u jedné položky.
Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng nhiều thuộc tính được xác định trong vùng chứa tên Google Merchant Center nhiều lần trong một mặt hàng.
Zakladatel a vlastník plastikářské společnosti Rotational Molding of Utah získal na Utažské univerzitě bakalářský titul v oboru finance a magisterský titul v oblasti podnikového řízení.
Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah.
Poté, co získal titul bakaláře na Aucklandské univerzitě, se zapsal do magisterského studijního programu v oboru obchodní administrativa na Univerzitě Brighama Younga.
Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University.
Toto video vám objasní standardy pro lepší reklamy a naše partnerství s oborovými sdruženími.
Bạn có thể xem video này để hiểu Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn và Quan hệ đối tác của chúng tôi với các Hiệp hội ngành.
Aby shrnuli učivo s obchodními obory, kterým to je u zádele.
Để dạy môn đại cương cho các doanh nhân tương lai mặc dù chúng nó không quan tâm.
Nejprve je třeba určit obor, do něhož spadají vaše produkty nebo služby.
Để bắt đầu, xác định loại hình doanh nghiệp đại diện cho sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
Skutečně je v tom oboru odborníkem?
Người đó có chuyên môn về đề tài ấy không?
Publikoval práce v oboru lékařství.
Làm công việc chuyên môn về dược trong ngành y tế.
2 Proč je nadřazené světskému vzdělání: V dnešní době se lze vzdělávat nejrůznějšími způsoby a v jakémkoli oboru, který si lze představit.
2 Tại sao cao trọng? Ngày nay, người ta có thể tiếp thu kiến thức hầu như bằng mọi cách và về mọi phương diện.
V roce 1986 získal na Sonorské státní univerzitě titul v oboru zemědělské technologie a pracoval ve společnosti Xerox na různých manažerských pozicích a v Církvi působil jako učitel institutu.
Ông tốt nghiệp trường Sonora State University vào năm 1986 với bằng kỹ sư nông nghiệp và đã làm việc trong nhiều chức vụ quản trị với công ty Xerox và với tư cách là một giảng viên viện giáo lý của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.