obsadit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obsadit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obsadit trong Tiếng Séc.
Từ obsadit trong Tiếng Séc có các nghĩa là chiếm, chiếm đóng, giữ, xâm chiếm, vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obsadit
chiếm(hold) |
chiếm đóng(occupy) |
giữ(fill) |
xâm chiếm(hold) |
vịn(hold) |
Xem thêm ví dụ
Minulý týden jsme mohli Holandsko obsadit my dva s tvou matkou. Tuần trước mẹ con và cha đã có thể một mình chiếm được Hòa Lan. |
Když studenti studovali, jak rostoucí pýcha Nefitů umožnila Lamanitům obsadit polovinu jejich země, naučili se, že pýcha a zlovolnost nás mohou odloučit od Ducha Páně a ponechat nás vystaveni naší vlastní síle. Khi học sinh nghiên cứu về tính kiêu ngạo ngày càng gia tăng của dân Nê Phi đã để cho dân La Man giành được một nửa xứ của dân Nê Phi như thế nào, họ học được rằng tính kiêu ngạo và sự tà ác tách rời chúng ta ra khỏi Thánh Linh của Chúa và phó mặc chúng ta vào sức mạnh riêng của mình. |
Za pár dní dojdou generátory, možná se to tu civilisté pokusí obsadit. Máy phát điện hỏng trong vài tuần, có lẽ thường dân cố đổ xô vào đó. |
Obsadit děla! Chuẩn bị đại bác! |
S nimi můžeme obsadit Zhengzhu. Chiếm cả Tịnh Châu đi |
Mám si pospíšit a obsadit vám nějaká, paní Laceyová? Hay cháu đi trước tìm chỗ nhé, bác Lacey? |
I když měl Hidetada k dispozici 38 000 mužů, tedy ohromnou přesilu nad 2 000 Sanadovými muži, nebyl schopen obsadit strategickou dobře bráněnou pozici. Mặc dù quân đội Tokugawa đông gấp bội với 38.000 lính so với chỉ vẻn vẹn 2.000 lính của nhà Sanada, họ vẫn không thể chiếm được vị trí chiến lược được phòng thủ cẩn mật này. |
Na sjezdu nebudou také žádná opatření v podobě zvláštního prostoru pro alergiky, a proto budou muset obsadit běžná místa. Ngoài ra, không có sự sắp đặt nào để có chỗ đặc biệt tại hội nghị dành cho những ai bị dị ứng mà không thể ngồi chung với cử tọa được. |
Můžeme je obsadit z ulice. Chúng ta có thể chặn các cửa ở trên đường. |
Tim. 3:2) Na co bychom měli dbát? Až se v 8 hodin otevřou dveře areálu, měli bychom tam vstoupit klidně a uspořádaně a obsadit místa jenom pro své nejbližší, případně pro své současné zájemce. Khi phòng hội nghị mở cửa vào buổi sáng, chúng ta nên đi vào một cách trật tự và chỉ nên giữ chỗ cho những ai sống chung nhà, đi cùng xe, hoặc những người đang học hỏi Kinh Thánh với mình. |
Dostal jsem rozkaz obsadit kulometní hnízdo ale zůstal jsem přišpendlenej u zemi palbou zakrtkovanýho nepřítele.. Tôi được lệnh phá một ụ súng..... Nhưng tôi bị ghìm chặt bởi nỗ lực của những kẻ cố thủ. |
Když jsi se odvážil obsadit a vstoupit, bez Jeho povolení, vstoupíš do stáda sviní. Và khi ông ấy bắt ngươi ra ngoài, thậm chí ngươi còn không dám, van xin sự tha thứ của ông ấy, để nhập vào một đàn lợn. |
Jako guvernér máš v popisu práce obsadit ho. Với cương vị là 1 thống đốc, tôi cần nấp chỗ đó |
Musíš mít víc než to, abys mohl obsadit svaté město mými vojáky! Con phải có nhiều hơn vài dấu hiệu để chiếm 1 thành phố thánh bằng quân đội của ta. |
Od ostatních posluchačů je zase ohleduplné, když vhodná místa nechají volná pro ty rodiny s malými dětmi, které je budou chtít obsadit. Dĩ nhiên nếu cần, những người khác nên tỏ ra quan tâm đến các gia đình bằng cách không ngồi những hàng ghế phía sau. |
Podle mě cítí hlubou lidskou potřebu obsadit prostor nejen v přízemí. Tôi nghĩ chúng phần nào lấp đầy nhu cầu của ta được cư ngụ nơi đâu đó khác mặt đất bằng. |
Po reorganizaci nové Potomacké armády McClellan nedokázal během svého poloostrovního tažení obsadit hlavní město Konfederace, Richmond v Virginii, a následně byl donucen k ústupu útokem nově jmenovaného konfederačního generála Roberta E. Sau khi tái tổ chức Lục quân Potomac mới, McClellan thất bại trong việc chiếm thủ đô của phe miền Nam là Richmond, Virginia trong Chiến dịch Bán đảo và rút lui sau khi bị tấn công bởi tướng mới được bổ nhiệm của Liên minh miền Nam là Robert E. Lee. |
Mohou přijít výrobci z Číny a obsadit náš trh. Bởi vì xe của Trung Quốc sẽ nhảy vào và thâu tóm toàn bộ thị trường. |
Scipio se vylodil u ústí Ebra, načež se mu překvapivým manévrem podařilo obsadit město Carthago Nova (dnešní Cartagena), hlavní oporu kartáginské moci v Hispánii. Scipio đã đổ bộ tại cửa sông Ebro và đã có thể tạo ra sự bất ngờ, sau đó ông đã chiếm được Tân Carthago (Carthage Nova), trung tâm quyền lực của người Carthage ở Hispania. |
Někdo je bude muset obsadit. Phải ai đó thế vào chỗ đó. |
Lord Velitel žádá, aby nám poslat další muže, aby obsadit zeď. Tổng Chỉ Huy yêu cầu chúng ta gửi thêm nhân lực tới Bức Tường. |
Oznámit mi svůj úmysl obsadit v radě místo svého otce. Để bày tỏ ý định ngồi vào chiếc ghế của cha anh ta trong hội đồng thị trấn. |
Příklady: stránka, jejímž jediným účelem je obsadit webovou adresu Ví dụ: Trang web chỉ nhằm mục đích đặt trước địa chỉ web |
33 A stalo se, že Nefité osídlili zemi Hojnost od východního moře až k západnímu, a tak Nefité ve své moudrosti odřízli svými strážemi a svými vojsky Lamanity na jihu, aby ti tak nezískali více vlastnictví na severu a nemohli zemi severní obsaditi. 33 Và chuyện rằng, dân Nê Phi trước kia đã ở trong xứ Phong Phú, từ biển phía đông qua biển phía tây; và với sự khôn ngoan của mình, dân Nê Phi đã cho quân đội và vệ binh của mình ngăn chận dân La Man ở phía nam, khiến chúng không có một sự chiếm hữu nào nữa ở phía bắc, để chúng không thể tràn ngập đất miền bắc được. |
V zemi, kterou se chystali obsadit, bujelo modlářství. Lãnh thổ họ sẽ chiếm đầy dẫy sự thờ hình tượng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obsadit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.