observar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ observar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ observar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ observar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giám sát, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ observar

giám sát

verb (Estar a cargo de, dirigir y controlar un trabajo realizado por otros.)

Si te encuentras enfrentándote a un detenido poco cooperativo recuerda que estás siendo observado.
Thế nên nếu bạn gặp phải đối tượng ngoan cố, đừng quên có người đang giám sát bạn.

xem

verb (Ver atentamente a alguien o algo.)

Bueno, primero observemos como es la ciencia normal.
Trước tiên hãy xem khoa học thông thường trông như thế nào.

Xem thêm ví dụ

También quiso decir que debe observar en todo momento a su amo para darse cuenta de lo que desea y complacerlo.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Y lo que tenemos que observar es que de cada 300 pares de bases en el ADN, tu eres apenas diferente.
Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt
“Vayan, por lo tanto, y hagan discípulos de gente de todas las naciones, [...] enseñándoles a observar todas las cosas que yo les he mandado.” (Mateo 28:19, 20.)
“Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
Sin duda habrán experimentado sentimientos de temor mucho más grandes después de enterarse de un desafío personal de salud, de que un miembro de la familia está en dificultad o peligro, o al observar acontecimientos perturbadores en el mundo.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
12 ¿Podrían los hijos de Adán observar a perfección la ley de Dios, como él en su perfección humana había podido hacerlo tiempo atrás?
12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn?
Sin diferenciarse esencialmente del resto de los animales, era más apto que todos para observar y comparar.
Không khác về bản chất với các động vật khác, nó có khả năng, hơn bất cứ loài nào, quan sát và so sánh.
También podemos observar el hecho de que Jesús estuvo dispuesto a enseñar a una mujer, y en este caso a una mujer que vivía con un hombre que no era su esposo.
Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà.
* ¿Qué se enseña en Alma 27:27–30 sobre la relación entre estar convertido al Señor y observar los convenios?
* An Ma 27:27–30 dạy điều gì về mối liên hệ giữa việc được cải đạo theo Chúa và tuân giữ các giao ước?
Otras maneras de observar nuestros convenios mediante el sacrificio son tan sencillas como el aceptar un llamamiento en la Iglesia y servir fielmente en él, o seguir la invitación de nuestro profeta Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
Como pueden observar, una vez se coloca el mecanismo, el paciente está curado por completo.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
Si deseamos aprender, como lo hacen los misioneros, nosotros también debemos estudiar Predicad Mi Evangelio con detenimiento y observar a los misioneros en su trabajo diario.
Nếu chúng ta muốn học, như những người truyền giáo đã học, thì chúng ta cũng phải học kỹ sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và quan sát những người truyền giáo trong công việc hằng ngày của họ.
Podemos observar el fotograbado en metal, y la fachada de acrílico.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
Al observar la paz que reinaba, dijo que no tenía nada que hacer allí.
Ông thấy có trật tự, an ninh tại hội nghị và nói ông không có việc gì để làm.
Pida a los presentes que hablen de las alegrías que han tenido al enseñar la verdad a una persona y observar su progreso espiritual.
Mời cử tọa cho biết niềm vui họ nhận được khi giúp một người biết lẽ thật và thấy người đó tiến bộ về thiêng liêng.
Presidente Monson, hasta donde he podido observar, el voto en el Centro de Conferencias ha sido unánime.
Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí.
Puede que para entonces podamos permitirnos el lujo de sentarnos en un público sin otro motivo que el de observar la forma humana en movimiento.
Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động.
Al observar el espectacular destello de un meteoro (también llamado estrella fugaz) surcando el cielo, ¿se pregunta si acaso proviene de un cometa?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
Imagine que un equipo de físicos pudiera estar de pie dentro de un átomo observar y escuchar a los electrones girar.
Hãy tưởng tượng nếu một nhóm các nhà vật lí có thể đứng bên trong một nguyên tử quan sát và nghe động lượng điện từ.
12 La preparación de Jesús incluyó observar la manera en que Jehová actuaba cuando surgían dificultades.
12 Sự dạy dỗ mà Con ấy nhận được cũng bao hàm việc ngài quan sát cách Cha xử sự trong những hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
Cuando dio a sus seguidores su última comisión, les dijo: “Vayan, por lo tanto, y hagan discípulos [...], enseñándoles a observar todas las cosas que yo les he mandado”.
Khi ngài ban sứ mạng cuối cùng cho các môn đồ, ngài nói: “Vậy hãy đi dạy-dỗ muôn dân..., dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi” (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
También es interesante observar productos que tienen un alto componente de lo que podrían llamar un valor de mensaje, un alto componente de valor intangible, versus su valor intrínseco: a menudo son bastante equitativos.
Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân.
Sabemos, por experiencia propia y por observar a otras personas, que el hecho de tener algunos grandes momentos de poder espiritual no será suficiente.
Chúng ta biết từ kinh nghiệm của mình và từ việc quan sát những người khác rằng việc có một vài giây phút tuyệt vời của sức mạnh thuộc linh thì sẽ không đủ.
Los padres tienen el deber sagrado de criar a sus hijos con amor y rectitud, de proveer para sus necesidades físicas y espirituales, y de enseñarles a amarse y a servirse el uno al otro, a observar los mandamientos de Dios y a ser ciudadanos respetuosos de la ley dondequiera que vivan.
Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống.
Estoy construyendo un porche para sentarme por las tardes fumar una pipa, tomar café y observar la puesta del sol.
Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn.
Debido a un fenómeno llamado difracción existen límites fundamentales sobre los objetos más pequeños que somos capaces de observar.
Bởi vì hiện tượng nhiễu xạ, nên có những giới hạn cơ bản đối với các vật thể nhỏ nhất có thể nhìn thấy được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ observar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.