vigilar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigilar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigilar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vigilar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigilar
giám sátverb (Estar a cargo de, dirigir y controlar un trabajo realizado por otros.) Danny, la información me la da Orion, que vigila desde arriba. Danny, tôi có thông tin từ máy bay giám sát. |
Xem thêm ví dụ
La obediencia a la Palabra de Dios nos ayuda a ‘vigilar cuidadosamente nuestra manera de andar’ (Efesios 5:15). (Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”. |
Además, la esposa judía capaz disfrutaba de mucha libertad para ‘vigilar cómo marchaban los asuntos de su casa’. Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”. |
Bien, lo vigilaré desde el escenario. Được rồi, anh sẽ quan sát ông ấy trên sân khấu. |
Cumpliendo con su cometido de vigilar las condiciones de miles de especies, la UICN publicó recientemente su Lista Roja, concebida para crear una mayor conciencia pública sobre la deplorable situación que atraviesa la vida animal de nuestro planeta. Hội Liên Hiệp IUCN, một tổ chức theo dõi tình trạng của hàng ngàn loài vật, gần đây đã đưa ra Danh Sách Đỏ nhằm giúp người ta ý thức hơn về cảnh ngộ của chim muông, thú rừng trên hành tinh này. |
En armonía con el sabio consejo de Pedro, necesitamos 1) vigilar nuestra conducta para cerciorarnos de que sea santa y 2) asegurarnos de que nuestros actos celosos en el servicio a Jehová siempre reflejen el profundo amor que sentimos por él. Để sống phù hợp với lời khuyên khôn ngoan của Phi-e-rơ, chúng ta cần (1) xem xét kỹ để chắc chắn rằng hạnh kiểm của mình là thánh thiện và (2) chắc chắn rằng các việc làm sốt sắng để phụng sự Đức Giê-hô-va luôn phản ánh lòng yêu thương sâu đậm đối với Ngài. |
Ella insistió en que yo me quedara aquí para vigilaros a los dos. Bà ấy nhất định để tôi ở đây để chăm lo cho 2 người. |
8, 9. a) ¿Por qué querían los líderes religiosos judíos que se vigilara la tumba de Jesús? 8, 9. (a) Tại sao những nhà lãnh đạo Do Thái giáo muốn canh mộ Chúa Giê-su một cách cẩn mật? |
23 Siempre es importante vigilar cómo responde su auditorio para asegurarse de que le esté siguiendo. 23 Luôn luôn cần phải quan sát phản ứng của cử tọa để xem họ có theo kịp bạn không. |
Sólo vigilar. Ta chỉ theo dõi thôi. |
Sí, ellos necesitaban vigilar sus sentimientos, tener cuidado con ellos. Đúng vậy, những người này cần coi chừng, gìn-giữ những cảm-xúc mình. |
Solo tienes que vigilar y estar preparado para ayudar con el cuerpo. Mày ở ngoài dòm chừng, chuẩn bị phụ khiêng xác. |
Debemos vigilar cada cruce durante las próximas 24 horas. Tôi cần các anh theo dõi mọi giao lộ 24h một ngày |
[...] [El padre] no se conforma con vigilar de lejos al hijo para defenderlo, sino que se queda físicamente a su lado, sin permitir que nada lo separe de él”. [Người cha] không những bảo vệ con mà còn muốn ở gần con, ông không để con xa rời mình”. |
Han aprendido por nuestro ejemplo a vigilar sus compañías, pues Veronica y yo no pasamos demasiado tiempo con personas que no comparten nuestras creencias (Proverbios 13:20; 1 Corintios 15:33). Các cháu noi theo gương chúng tôi trong việc lựa chọn bạn bè, vì Veronica và tôi không dành quá nhiều thời gian giao du với những người không cùng đức tin.—Châm-ngôn 13:20; 1 Cô-rinh-tô 15:33. |
¿Has mandado a gente a vigilar a Park Hyun-gyu? Cậu cử người theo dõi Park Hyun-gyu chưa? |
Es deber de los padres educar a sus hijos tocante a su uso y vigilar su conducta (Proverbios 22:6). Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái về việc uống rượu và giám sát mọi hành động của chúng trong vấn đề này.—Châm-ngôn 22:6. |
De modo que animemos a nuestros jóvenes a vigilar sus compañías. Vậy chúng ta hãy khuyến khích con cái coi chừng việc kết hợp bạn bè. |
Otra ventaja de esta modificación es que no será necesario abrir y vigilar las puertas de entrada del local, como se hacía cuando llegaban los voluntarios de servicio de alimentos y sus familiares. Một lợi ích khác của sự sắp đặt mới này là sẽ không cần phải cắt cử nhân viên canh gác và mở cổng sớm để những người tình nguyện giúp việc cho dịch vụ thực phẩm được vào cùng với gia đình họ. |
16 A fin de seguir practicando la bondad, hemos de vigilar atentamente que nuestra manera de andar sea la propia de personas que tienen sabiduría divina (Santiago 3:17). 16 Nếu muốn tiếp tục làm điều lành, chúng ta phải giữ gìn cách ăn ở của mình sao cho theo đúng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời. |
Es más importante vigilar el comportamiento del niño. Điều quan trọng là theo dõi thể trạng trẻ. |
Estaba preocupada por Rick, me pidió que vigilara a Carl. Cô ấy lo cho Rick, nên nhờ tôi trông chừng Carl. |
¡ Vigilar nuestro oponente! Không coi thường đối phương! |
Yo vigilaré si quiere usted salir. Nếu ông muốn ra ngoài thì để tôi canh cho ông. |
En el cumplimiento de la ley, incluso estamos de acuerdo en adoptar esta forma de pensar y en centrarnos más en vigilar la comunidad. Trong thực thi pháp luật, chúng tôi thậm chí đồng ý rằng phải nghĩ như thế và nắm sát hơn an ninh cộng đồng. |
Lo que hay que vigilar para evitarlo, sin embargo, es el extremo que detrae del discurso. Tuy nhiên, điều phải tránh là những sự quá lố làm cử tọa không chú ý đến bài giảng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigilar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vigilar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.