obyvatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obyvatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obyvatel trong Tiếng Séc.

Từ obyvatel trong Tiếng Séc có các nghĩa là cư dân, người ở, dân cư, dân, công dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obyvatel

cư dân

(denizen)

người ở

(dweller)

dân cư

(inhabitant)

dân

công dân

Xem thêm ví dụ

My, obyvatelé téhle planety, jsme vždycky hledali nějakého spasitele.
Chúng tôi, người sống trên hành tinh này, đang tìm kiếm người cứu rỗi.
To je velmi špatná zpráva pro místní domorodé obyvatele, kteří žijí níže po proudu a kteří hlásí varovně vysoké výskyty rakoviny.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
8 Ezekjáš pozval obyvatele Judy a Izraele na velkou oslavu Pasachu, po které následoval sedmidenní Svátek nekvašených chlebů.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
2 Proč byla zničena ta města i jejich obyvatelé?
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?
Většina obyvatel Zimbabwe má hlubokou úctu k Bibli a často trvají na tom, aby během biblického rozhovoru děti seděly u toho a naslouchaly.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
6 Když se obyvatelé Sodomy a Gomory projevili jako neomluvitelně zvrácení hříšníci, kteří neužívali Jehovových požehnání, jež měli, protože patřili k lidstvu, rozhodl Jehova, že tito obyvatelé mají být zničeni.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Obyvatelé jsou velmi zajímaví lidé.
Các cư dân là những người rất đặc biệt.
Obyvatelé Římské říše, kteří toto občanství měli, byli na své postavení hrdí a zákon jim poskytoval řadu výhod.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
Která nauka o životě po smrti začala ovládat náboženské smýšlení a zvyklosti obrovského množství obyvatel východní Asie?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Je tedy marné, že se její obyvatelé „očišťují“ v souladu s pohanskými rituály.
Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị.
Je tedy zřejmé, že většina obyvatel Orientu křesťanství nevyznává, ale zdá se, že proti slavení Vánoc tito lidé nic nenamítají.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.
Obyvatelé, kteří mluví ajmarsky, žijí v mnoha osadách a vesnicích podél břehů a na poloostrovech, které vybíhají do jezera.
Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ.
A ukázalo se, že v Bangladéši byl jeden telefon na každých 500 obyvatel.
Và sự thật là, trung bình 1 điện thoại tại Bangladesh cho khoảng 500 người.
O čem Jehova ujišťuje obyvatele Judy, přestože jejich nepřátelé vyvíjejí houževnaté úsilí?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
Povinný (u všech položek z kategorií produktů Oblečení a doplňky > Oblečení a Oblečení a doplňky > Obuv, které jsou zaměřeny na obyvatele Brazílie, Francie, Japonska, Německa, Spojeného království nebo USA, a u všech produktů dostupných v různých velikostech)
Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước)
Kde ležela Lystra a co víme o jejích obyvatelích?
Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này?
Co udělal pro toto město a pro jeho obyvatele?
Ông đã làm gì có ích cho thành này và dân cư trong đó?
S touto myšlenkou se dobře připravujeme a modlíme se o Jehovovo požehnání, aby něco z toho, co tentokrát řekneme, podnítilo zájem obyvatele domu.
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
Pokaždé, když obyvatele domu navštívíme, snažíme se zasít semeno biblické pravdy.
Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh.
V příštích letech budou tyto materiály ohrožovat zdraví obyvatel těchto zemí.
Những phế liệu này sẽ đe dọa sức khỏe của dân chúng sống ở những nước ấy trong nhiều năm sắp tới.
V tomto období zahynulo ve válkách více civilních obyvatel než kdykoli dříve.
Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết.
Jeho obyvatelé měli už příliš dlouho klid.
Nó có vẻ yên tĩnh trong một thời gian dài rồi.
34 A opět, vpravdě pravím vám, ó obyvatelé země: Já, Pán, jsem ochoten oznámiti tyto věci aveškerému tělu;
34 Và lại nữa, hỡi dân cư trên thế gian, thật vậy ta nói cho các ngươi hay: Ta là Chúa sẵn lòng biểu lộ những điều này cho amọi xác thịt được biết;
Má 509 obyvatel.
Tổng cộng có 509 uỷ ban thôn.
Nikdy by nemohli mít své obrovské město s milionem, či dokonce dvěma miliony obyvatel jako toto, bez akvaduktů. Akvadukty přiváděly vodu z 20 nebo 30 mil vzdálených hor.
Họ không bao giờ có thể có được một thành phố lớn với một triệu hoặc thậm chí 2 triệu dân mà mà không có hệ thống cầu dẫn nước đưa nước vào thành phố từ trong núi cách đó 20 hay 30 dặm

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obyvatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.