obžaloba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obžaloba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obžaloba trong Tiếng Séc.
Từ obžaloba trong Tiếng Séc có các nghĩa là quá trình, vụ kiện, sự buộc tội, sự tố cáo, Tiến trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obžaloba
quá trình
|
vụ kiện(proceedings) |
sự buộc tội(indictment) |
sự tố cáo(accusation) |
Tiến trình
|
Xem thêm ví dụ
O dva roky později, když do Jeruzaléma přijel jako nový místodržitel Porcius Festus, Židé svou obžalobu obnovili a požádali ho, aby byl Pavel vydán do jejich soudní pravomoci. Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử. |
Ženatý starší musí být „bez obžaloby, manžel jedné manželky, který má věřící děti, jež nejsou viněny z prostopášnosti ani nepoddajnosti“. Một trưởng lão có gia đình phải “không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch”. |
Mnoho demokratů se k obžalobě vyslovilo podpůrně. Một số đảng viên Dân chủ đã nói rằng họ ủng hộ việc luận tội. |
Vznést obžalobu proti Svaté stolici? Truy tố Tòa thánh ư? |
Nebo je možná jedním z těch cvoků, kteří se zamilují do vraha, a snaží se vyřídit obžalobu. Hoặc cũng có thể bà là một kẻ cuồng dại yêu một gã giết người cố gắng để giải thoát hắn. |
Dozorce jako Boží správce musí být totiž bez obžaloby, ne umíněný, ne zlobný, ne opilý výtržník, ne rváč, ne lačný nečestného zisku, ale pohostinný, milující dobrotu, zdravé mysli, spravedlivý, věrně oddaný, se sebeovládáním, a pevně se drží věrného slova při svém umění vyučovat, aby byl schopný jak vybízet učením, které je zdravé, tak kárat ty, kdo odporují.“ (Tit. 1:5–9) Vì là quản gia của Đức Chúa Trời, giám thị phải là người không bị ai cáo buộc gì, không cố chấp, không dễ nóng giận, không say sưa, không hung bạo, không tham lợi bất chính, nhưng là người hiếu khách, yêu điều lành, biết suy xét, công chính, trung thành, tự chủ, theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy”.—Tít 1:5-9. |
(Zjevení 12:10) Svou věrnou vytrvalostí můžeme dokázat, že takové obžaloby jsou neopodstatněné. (Khải-huyền 12:10) Bằng cách trung thành chịu đựng, chúng ta có thể chứng minh các lời cáo buộc của hắn là vô căn cứ. |
To byla velmi vážná obžaloba. Na chrám totiž Židé v té době nedali dopustit a úzkostlivě lpěli na podrobnostech mojžíšského Zákona i na všech ústních tradicích, které byly k Zákonu připojeny. Đây là lời buộc tội nghiêm trọng, vì dân Do Thái thời đó rất xem trọng đền thờ, các điều luật trong Luật pháp Môi-se cùng nhiều lời truyền khẩu mà họ thêm vào bộ luật đó. |
To na obžalobu nestačí. Nhiêu đó không đủ để cấu thành vụ án đâu. |
Mé zdroje tvrdí, že o obžalobě by se mohlo hlasovat již koncem týdne. Nguồn tin của tôi nói rằng các bài báo luận tội có thể được bình chọn sớm nhất là cuối tuần này. |
3 Pavel rozhodně nevyžadoval, aby jmenovaní dozorci byli neženatí. Naopak Titovi napsal: „Zanechal jsem tě na Krétě proto, abys napravil věci, které jsou nedostatečné, a abys jmenoval starší muže [řecky presbyteros] v jednom městě za druhým, jak jsem ti dal nařízení; jestliže je někdo bez obžaloby, manžel jedné manželky, který má věřící děti, jež nejsou viněny z prostopášnosti ani nepoddajnosti. 3 Thay vì yêu cầu những người được bổ nhiệm làm giám thị không nên lấy vợ, Phao-lô viết cho Tít: “Ta đã để con ở lại Cơ-rết đặng sắp-đặt mọi việc chưa thu-xếp, và theo như ta đã răn-bảo cho con mà lập những trưởng-lão [chữ Hy Lạp là pre·sbyʹte·ros] trong mỗi thành. Mỗi người trong vòng trưởng-lão đó phải cho không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch. |
Obžaloby proti manželům Kochovým zahrnovaly soukromé obohacování, zpronevěru a vraždy vězňů, aby jim zabránili svědčit. Các cáo buộc đối với vợ chồng Koch bao gồm biển thủ, tham ô, và giết hại các tù nhân để ngăn cản họ đứng ra làm chứng. |
Čit se k rozsudku odvolal a stejně tak obžaloba se odvolala k osvobození Čalea a Buta. Chit chống án, và bên công tố chống lại tuyên bố trắng án cho Chaleo và But. |
Co kdyby mě tím obžaloba uprostřed procesu zaskočila? Nếu bên nguyên quẳng chuyện này vào mặt tôi giữa phiên toà thì sao? |
Chci tě odpočatého na moji obžalobu. Tôi muốn anh nghỉ ngơi dành sức cho buổi nghe cáo buộc của tôi. |
Obžaloba tvrdí, že Hunt spáchal několik podvodů a krádeží na úkor sociálně slabých. Vụ kiện cáo được cho rằng Hunt đã thực hiện nhiều hành vi gian lận và trộm cắp đối với sự bần cùng của thành phố. |
Dozorce [řecky episkopon] jako Boží správce musí být totiž bez obžaloby, ne umíněný, ne zlobný, ne opilý výtržník, ne rváč, ne chamtivý nečestného zisku, ale pohostinný, milující dobrotu, zdravé mysli, spravedlivý, věrně oddaný, se sebeovládáním, pevně se držící spolehlivého slova při svém umění vyučovat, aby byl schopný jak vybízet zdravým učením, tak kárat ty, kteří odporují.“ (Tit. Vì người giám-thị (dịch chữ Hy-lạp epískopon) làm kẻ quản-lý nhà Đức Chúa Trời thì phải cho không chỗ trách được. Chẳng nên kiêu-ngạo, giận-dữ, ghiền rượu, hung-tàn, tham lợi; nhưng phải hay tiếp-đãi khách, bạn với người hiền, khôn-ngoan, công-bình, thánh-sạch, tiết-độ, hằng giữ đạo thật y như đã nghe dạy, hầu cho có thể theo đạo lành mà khuyên-dỗ người ta và bác lại kẻ chống-trả” (Tít. |
Je snad takový člověk „bez výtky“, má „znamenité svědectví od lidí, kteří jsou vně“ a je „bez obžaloby“? Liệu người ấy có “không chỗ trách được,... được người ngoại làm chứng tốt” hay không? |
(Skutky 6:8, 10) Sžíráni žárlivostí, dovlekli Štěpána před Sanhedrin, židovský nejvyšší soud, kde čelil falešné obžalobě a vydal vynikající svědectví. (Công-vụ 6:8, 10; Tòa Tổng Giám Mục) Lòng đầy ghen ghét, họ kéo Ê-tiên ra trước Tòa Công Luận, tòa án tối cao của Do Thái, nơi đây ông đối diện với những kẻ cáo gian và đã làm chứng rất hùng hồn. |
Zapomeň na pokárání, Sněmovna o obžalobě ještě ani nehlasovala. Quên vụ khiển trách đi, Hạ viện còn chưa bỏ phiếu cho cái bản luận tội đó. |
Nyní, místo čtyřech bodů obžaloby, čelil třinácti. Giờ, thay vì bốn tội danh, & lt; br / & gt; Swartz phải đối mặt với 13. |
Pravá křesťanská evangelizační činnost se ve skutečnosti téměř zastavila, když byli v červnu 1918 na základě falešné obžaloby odsouzeni vedoucí činitelé Společnosti Strážná věž ve Spojených státech ke dvaceti letům vězení. Thật vậy, công việc rao giảng tin mừng của tín đồ thật của đấng Christ gần như bị ngưng trệ vào tháng 6 năm 1918 khi các nhân viên chính trong ban điều hành Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) tại Hoa Kỳ bị tuyên án 20 năm tù vì bị cáo gian. |
Obžaloba předvolává Kimiko Nakamuru Bên nguyên cho gọi Kimiko Nakamura. |
A co navrhovala obžaloba? Bên công tố đã đề nghị gì? |
Pane, výbor může vydat rozhodnutí k obžalobě každou chvíli. Thưa ngài, bên tư pháp có thể đưa ra lời buộc tội bất cứ lúc nào. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obžaloba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.