โจ๊กเกอร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โจ๊กเกอร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โจ๊กเกอร์ trong Tiếng Thái.

Từ โจ๊กเกอร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là phăng teo, bố phượu, điều khó khăn ngầm, cu cậu, người hay pha trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โจ๊กเกอร์

phăng teo

(joker)

bố phượu

(joker)

điều khó khăn ngầm

(joker)

cu cậu

(joker)

người hay pha trò

(joker)

Xem thêm ví dụ

น่า ยินดี ที่ อาการ ของ อิงเกอร์ ดี ขึ้น และ เรา สามารถ เข้า ร่วม การ ประชุม คริสเตียน ที่ หอ ประชุม ราชอาณาจักร อีก ครั้ง หนึ่ง.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
ประชาชนทุกคนต้องอยู่ในบังเกอร์
Mọi người nên ở trong boong-ke.
ดิ๊กเกอร์ เจ้าฮูกจิ๋วพวกนี้เป็นใคร ทําไมถึงคุยกับดินเนอร์ข้า?
Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?
" เกรเกอร์, " เสียงที่เรียกว่า -- มันเป็นแม่ของเขา -- " มัน 06:45
" Gregor ", một giọng nói được gọi là - nó là mẹ của mình - " đó là 06:45.
พวกวอล์คเกอร์
Xác sống.
พวกเขายังมาเพื่อรอชมชายผู้แข็งแรง จอห์นนี่ "บูล" วอคเกอร์ คนพาลผู้แข็งแกร่ง ที่จะตรึงคุณไว้ ด้วยเงินเพียงหนึ่งเหรียญ
Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy.
แฮมเบอร์เกอร์!
Hamburger!
พี่ น้อง เกอร์-ทรูด ใช้ เวลา ของ เธอ อย่าง ฉลาด อย่าง ไร ตอน ที่ ถูก ขัง เดี่ยว?
Trong khi bị biệt giam, chị Pötzinger* dùng thời gian một cách khôn ngoan như thế nào?
แพคเกอร์ ประธานโควรัมอัคร-สาวกสิบสองให้คําแนะนําที่ส่งเสริมกําลังใจดังนี้ “อย่าหยุดอ่าน!
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, đưa ra lời khuyên dạy đầy khuyến khích này: “Đừng ngừng đọc Sách Mặc Môn!
ดันเกอร์ คํา นี้ หมาย ความ ว่า “คง อยู่ แทน ที่ จะ หนี . . . , ยืนหยัด, ปฏิบัติการ ต่อ ไป.”
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
บร. ฮันส์ เบอร์เกอร์ อ้าง ถึง พี่ น้อง ชาว เฮติ ที่ ซื่อ สัตย์ คน หนึ่ง ที่ สูญ เสีย ภรรยา ใน ภัย พิบัติ ครั้ง นี้ ซึ่ง พูด ว่า “จน ถึง วัน นี้ ผม ก็ ยัง ร้องไห้ อยู่.
Anh Honsberger trích lời của một anh trung thành người Haiti đã mất vợ trong thảm họa này: “Cho đến bây giờ tôi vẫn khóc.
" เกรเกอร์, " พ่อของเขาในขณะนี้กล่าวว่าจากห้องข้างๆที่อยู่ด้านซ้าย" นาย ผู้จัดการ ได้มาและมีการถามว่าทําไมคุณยังไม่ได้ซ้ายบนรถไฟต้น
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
เกือบ 15 ปีแล้วครับ, คุณฟิกเกอร์
Gần 15 năm, ông Figure.
ดังนั้น ปีสองปีที่ผ่านมา ฉันจึงพยายามหาทางที่จะแบ่งปันความคิด กับเพื่อนบ้านของฉันในพื้นที่สาธารณะ โดยใช้อุปกรณ์่ง่ายๆ เช่น สติิ๊กเกอร์, แผ่นกระดาษ, ชอล์ค
Vì vậy vài năm qua, tôi đang cố gắng nhiều cách để chia sẻ nhiều hơn với các hàng xóm của tôi ở không gian công cộng, sử dụng các công cụ đơn giản như giấy dán, giấy đục lỗ và phấn.
แพคเกอร์ (1924-2015) แห่งโควรัมอัครสาวกสิบสองพูดถึงแง่มุมต่างๆ ของการสอนพระกิตติคุณ
Packer (1924–2015) thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ mô tả một vài khía cạnh của việc giảng dạy phúc âm.
สแว๊กเกอร์ ผมถึงตําแน่งที่ 2 แล้ว
Swagger, đã đến vị trí số 2.
ผม กับ พอล เฮิร์ชเบอร์เกอร์ จะ ทํา งาน กับ ประชาคม ต่าง ๆ ประมาณ 50 ประชาคม อยู่ กับ ประชาคม แห่ง ละ สอง หรือ สาม วัน ช่วย พี่ น้อง จัด ระเบียบ ดําเนิน งาน รับใช้ ต่อ ไป ภาย ใต้ การ สั่ง ห้าม.
Anh Paul Hirschberger và tôi được chỉ định làm việc với khoảng 50 hội thánh, sinh hoạt hai hoặc ba ngày với mỗi hội thánh, giúp anh em được tổ chức để thi hành thánh chức trong lúc bị cấm.
เป็นเรื่องโจ๊ก
Một trò đùa.
ท่านครับไพ่โจ๊กเกอร์มี DNA ของท่านติดอยู่
Thưa sếp, lá bài Joker có ADN của ông.
11 จํานวน ที่ ไม่ ระบุ แน่นอน อะไร ซึ่ง บูลลิงเกอร์ อ้าง ถึง?
11 Bullinger nói về con số không xác định nào?
นี่คือขั้นตอนการบดแฮมเบอร์เกอร์
Đây là từng bước minh họa việc xay hamburger.
เจ้าหน้าที่ทุกคนรีบไปที่บังเกอร์
Tất cả mọi người xuống boong-ke.
และก็เหมือนกับโครงการไทเกอร์ ที่กิจกรรมพวกผมเกี่ยวกับพวกงูจงอาง ในการมองไปที่สายพันธุ์ต่าง ๆ ของสัตว์ เพื่อปกป้องถิ่นที่อยู่และทุกอย่างในนั้น
Và, cũng giống như Project Tiger, hoạt động của chúng tôi với loài hổ mang chúa là quan sát một loài động vật từ đó bảo vệ môi trường sống của chúng và tất cả mọi thứ bên trong.
แพคเกอร์ (1924–2015), “เหตุผลเพื่อความหวังของเรา,” การประชุมใหญ่สามัญเดือนตุลาคม 2014
Packer (1924–2015), “Lý Do về Niềm Hy Vọng của Chúng Ta,” đại hội trung ương tháng Mười năm 2014.
แกหลอกฉันไม่ได้หรอกนะ คิท วอล์คเกอร์
Anh đừng lừa tôi, Kit Walker.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โจ๊กเกอร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.