ochoz trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ochoz trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ochoz trong Tiếng Séc.

Từ ochoz trong Tiếng Séc có các nghĩa là hành lang, ban công, nhà cầu, bộ sưu tập ảnh, bộ sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ochoz

hành lang

(gallery)

ban công

(gallery)

nhà cầu

(gallery)

bộ sưu tập ảnh

(gallery)

bộ sưu tập

(gallery)

Xem thêm ví dụ

V úrovni prvního patra byl podél stěn dřevěný ochoz, z něhož se vcházelo do pokojů vyhrazených pro rodinu.
Ở tầng một có một hành lang bằng gỗ dọc theo tường, dẫn vào các phòng dành cho gia đình.
Byl tam takový muž, vysoko na... ochozu.
Có 1 người đứng trên cao Trên 1 bục cao.
Žádné kamery ani nahrávací přístroje se nesmí připojovat do elektrického obvodu nebo do ozvučovacího systému sjezdu a žádný přístroj by neměl bránit průchodu v uličkách nebo na ochozech.
Không máy thâu hình hoặc thâu thanh nào được phép gắn vào hệ thống điện khí và âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lưu thông giữa các lối đi.
Rodney, okamžitě přijd'na ochoz.
Rodney, lên tháp ngay.
Po nich se přišlo na dřevěný ochoz, který vedl kolem dvora a ze kterého byl přístup do místností v horním patře.
Có một cầu thang dẫn lên ban-công bằng gỗ bao quanh sân để vào các phòng trên lầu.
TURISTÉ, kteří navštíví sídlo OSN v New Yorku, si mohou prohlédnout jednací sál Hospodářské a sociální rady, na jehož stropě nad ochozem, který je určen pro veřejnost, je vidět nezakryté potrubí instalací.
CÁC du khách đến thăm Liên Hiệp Quốc tại Thành Phố New York đều thấy Phòng Hội Đồng Kinh Tế và Xã Hội, với hệ thống dây và đường ống lộ thiên ở trần nhà phía trên phòng trưng bày.
Žádné kamery ani nahrávací přístroje se nesmějí připojovat do elektrického obvodu nebo do ozvučovacího systému sjezdu a žádný přístroj by neměl bránit průchodu v uličkách nebo na ochozech.
Hơn nữa, không ai được phép cắm điện hoặc cắm vào hệ thống âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lối đi.
Bude na ochozu nad kanálem.
Hắn chờ ta ở bệ sắt trên ống nước này.
Každá z věží měla východy na hradební ochoz.
Mỗi tầng tháp đều có thờ tượng Phật.
Představme si zděšení jeho podporovatelů, kteří z hradebních ochozů viděli, jak obléhatelé rozsekali Mathyse na kusy a jeho hlavu pak narazili na kůl.
Hãy tưởng tượng nỗi kinh hoàng của những người ủng hộ Mathys khi họ nhìn qua tường thành và chứng kiến cảnh quân lính bao vây chém Mathys ra từng mảnh rồi bêu đầu ông trên một cây cột.
Ve skutečnosti jsme zbourali ochozy, abychom vytvořili zcela odlišné prostředí, napodobeninu jeho první dílny, zrcadlovou síň, tajuplnou skříňku, potopenou loď, vyhořelý interiér, videa a soundtracky od operních árií až po prasečí smilstvo.
Thật ra, chúng ta đã phá vỡ phòng trưng bày để khôi phục toàn bộ hoạt cảnh khác, khôi phục lại studio đầu tiên của anh ta, một căn phòng đầy gương, một chiếc hộp gây tò mò, một con tàu bị chìm, một nội thất bị đốt trụi, cùng những video và những bản nhạc nền được sắp xếp từ nhạc arias mang phong cách opera đến những chú heo đang làm chuyện đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ochoz trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.