oční bulva trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oční bulva trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oční bulva trong Tiếng Séc.

Từ oční bulva trong Tiếng Séc có các nghĩa là cầu mắt, nhãn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oční bulva

cầu mắt

noun

nhãn cầu

noun

Xem thêm ví dụ

Prohlašuje: „Kdo se dotýká vás, dotýká se mé oční bulvy.“
Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’.
Ve velmi vzácných případech krvácení z očních bulv.
Trong trường hợp rất hiếm gặp, sẽ có một vài... hiện tượng chảy máu nhãn cầu.
Obvykle dorazí zrakové signály do očních bulv, pokračují do zrakových oblastí mozku.
Bình thường, tín hiệu hình ảnh đi vào nhãn cầu, đi đến các vùng thị giác của não.
Jehova říká: „Ten, kdo se dotýká vás, dotýká se mé oční bulvy.“
Ngài phán: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt [Ta]”.
Tvoje oční bulvy rozpouštějící se ve lžíci louhu!
Đổ nước tẩy vào mắt.
Jehova svému zajatému lidu v Babylóně řekl: „Ten, kdo se dotýká vás, dotýká se mé oční bulvy.“
Đức Giê-hô-va tuyên bố với dân bị lưu đày của Ngài ở Ba-by-lôn: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt [ta]”.
Židům, kteří se vrátili z Babylónu, řekl: „Kdo se dotýká vás, dotýká se mé oční bulvy.“
Ngài nói với dân Do Thái từ Ba-by-lôn trở về rằng: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt [ta]”.
Saháš lidem na oční bulvy a tohle ti přijde divné?
Anh chạm tay vào nhãn cầu của người lạ mỗi ngày, mà thấy chuyện này lạ sao?
Lékař se chystal změřit mi oční tlak, což je postup, při kterém se na oční bulvu přikládá speciální přístroj.
Để đo nhãn áp, bác sĩ phải áp một dụng cụ vào nhãn cầu của tôi.
Zda je člověk právě v REM spánku, můžete poznat podle toho, že se mu oční bulvy pod víčky rychle pohybují.
Có thể biết một người đang trong giấc ngủ REM khi nhãn cầu của người đó chuyển động nhanh.
Ani že jsem se před ním celé hodiny schovával na záchodě a jednou mi dal takovou ránu, že mi vyhřezla oční bulva.
Thậm chí không phải việc cậu ta buộc tớ trốn hầu hết các buổi học trong nhà vệ sinh, hay cậu ta đấm mạnh vào tớ đánh bật cả nhãn cầu tớ.
Mentální počitky tudíž úzce souvisí s činností neuronů na sítnici, což je vlastně část mozku na oční bulvě či "promítací plátno" zrakové kůry.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
Ten prstenec bude dokonalý pouze v případě, že jeho zdroj, prvek, který odráží, a v tomto případě oční bulva leží všechny v dokonalé přímce.
Đó sẽ chỉ có thể là một vòng tròn hoàn hảo nếu nguồn sáng, vật làm lệch và nhãn cầu, trong trường hợp này, tất cả đều nằm trên một đường thẳng hoàn hảo.
Intenzita jeho prožitku je znázorněna v Zecharjášovi 2:8. Jehova tam svému lidu říká: „Ten, kdo se dotýká vás, dotýká se mé oční bulvy.“
Để cho thấy ngài có sự thông cảm mãnh liệt tới mức độ nào, Đức Giê-hô-va đã minh họa điều này qua chính lời mà ngài nói với dân ngài, ghi lại nơi Xa-cha-ri 2:8: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt Ngài”.
Publikace Book of British Birds (Kniha o britských ptácích) uvádí, že oční bulvy orla skalního „jsou vlastně tak velké, jak jen mohou být, aby svou vahou nekomplikovaly let“.
Cuốn Book of British Birds (Sách về các loài chim ở Anh Quốc) ghi nhận rằng trong trường hợp của loài chim ưng vàng, mắt nó “thật sự lớn đến mức tối đa nhưng không trở nên quá nặng đến nỗi gây trở ngại khi nó bay”.
(Zecharjáš 2:8) Jak dlouho člověk dovolí, aby se někdo dotýkal jeho oční bulvy?
(Xa-cha-ri 2:8) Người ta sẽ để cho người khác đụng đến con ngươi mình trong bao lâu?
„Ten, kdo se dotýká vás [Božích ctitelů na zemi], dotýká se mé oční bulvy.“ (Zecharjáš 2:8)
“Ai đụng đến các ngươi [dân của Đức Chúa Trời trên đất] tức là đụng đến con ngươi mắt Ngài” (Xa-cha-ri 2:8).
Prostřednictvím Zecharjáše Jehova předpověděl: „Ten, kdo se dotýká vás, dotýká se mé oční bulvy.“
Qua nhà tiên tri Xa-cha-ri, Đức Giê-hô-va báo trước: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt [ta]”.
Tento starý čínský mučení nástroj je pro extrakci oční bulvy.
Đây là trích từ một đúc kết qua nhãn quan Của một cổ nhân ở đất nước Tàu Ô của các vị.
Ale nástroj bude nadále vyzařovat žár... do tekutiny oční bulvy.
Tuy nhiên, dụng cụ vẫn tiếp tục truyền sức nóng vào chất dịch trong nhãn cầu.
U Zecharjáše 2:8 je zapsáno, co Jehova svému lidu říká: „Ten, kdo se dotýká vás, dotýká se mé oční bulvy.“
Đức Giê-hô-va nói với dân Ngài như được ghi nơi Xa-cha-ri 2:8: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt [Ta]”.
To, jak silné jsou jeho city, ukazují slova, která řekl svým služebníkům: „Ten, kdo se dotýká vás, dotýká se mé oční bulvy.“
Những lời chính Đức Giê-hô-va nói với các tôi tớ Ngài cho thấy Ngài cảm thương họ đến độ nào: “Kẻ nào động đến các ngươi là động đến con ngươi mắt Ta”.
(Přísloví 27:11) Bůh také popisuje, co cítí, když nepřátelé působí jeho služebníkům utrpení: „Kdo se dotýká vás, dotýká se mé oční bulvy.“
Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8).
Byla jsem u toho, když si uvědomila, že tím, jak do psaní dává věci, o kterých ví, že platí, vytváří básně, které může napsat pouze ona sama, o očních bulvách, výtazích a Doře objevitelce.
Tôi đã ở đó khi cô nhận ra rằng, bằng cách cho những gì mà cô biết là đúng vào trong việc viết lách của mình cô có thể tạo ra những bài thơ mà chỉ Charlotte có thể viết về con mắt và thang máy và Dora Người tìm kiếm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oční bulva trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.