tentacle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tentacle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tentacle trong Tiếng Anh.

Từ tentacle trong Tiếng Anh có các nghĩa là xúc tu, lông tuyến, tua cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tentacle

xúc tu

noun

Now if you poke it, it pulls in its tentacles.
Bây giờ nếu bạn chọc vào nó, nó kéo những xúc tu vào trong.

lông tuyến

noun

tua cảm

noun

Xem thêm ví dụ

It is up to 10 cm × 8 cm (3.9 in × 3.1 in) in size, with up to 700 tentacles, and is very variable in colour.
Nó có kích thước đến 10 cm × 8 cm (3,9 in × 3,1 in) với 700 xúc tu và có màu sắc rất đa dạng.
Tentacles from Planet X.
Xúc tu từ Hành tinh X.
He's got these hair-Iike things on its tentacles.
Nó có những cái... giống như tóc trên xúc tu.
Its tentacles wrap around Tim's arm and deliver a sting which causes a quick but excruciatingly painful death.
Sứa dùng xúc tu của nó quấn xung quanh cánh tay của Tim, gây cho Tim một cái chết nhanh chóng nhưng cực kỳ đau đớn.
Adding guitarist Andy Kerr the following year, the group signed with the Alternative Tentacles imprint and continued to expand their audience.
Tay guitar Andy Kerr vào nhóm một năm sau đó, ban nhạc cũng kí hợp đồng với Alternative Tentacles.
They have eight tentacles.
Chúng có tám xúc tu.
Or maybe we are struck by its surprising choice of home —among the stinging tentacles of a sea anemone.
Hoặc có lẽ chúng ta ấn tượng về chỗ ở khác thường mà chúng chọn: giữa các xúc tu có độc của hải quỳ.
They have two eyes and five tentacles.
Chúng có 2 mắt và 5 râu.
This monster with big tentacles.
Con quỷ với những xúc tu lớn.
Now if you poke it, it pulls in its tentacles.
Bây giờ nếu bạn chọc vào nó, nó kéo những xúc tu vào trong.
Each polyp has a lophophore, a feeding organ with tentacles, which is extended to feed but can be everted and drawn back inside the trunk.
Mỗi polyp có một lophophore, một cơ ăn với xúc tu, được mở rộng để bắt mồi nhưng có thể được lộn ra ngoài và rút ra trở lại bên trong thân cây.
As the tentacle that has grabbed him pulls him away, he yells "Help!" in French.
Khi xúc tu đã chộp lấy anh ta kéo anh ra, anh ta hét lên "Help!" ở Pháp.
‘Was its head not crowned with eight tentacles, which waved in the water like a nest of serpents?’
Công-xây hỏi tiếp: -Có phải trên đầu nó có tám vòi, ngọ ngoạy trong nước biển như một bầy rắn không?
Allow me to show you the power of these drill tentacles and this missile I filched from the Self Defense-Force.
Để tôi cho em thấy. Sức mạnh của mũi khoan xúc tu, kết hợp với tên lửa mà thấy mới chôm của lực lượng an ninh quốc phòng.
The creature was a little like an inverted cone, with a crown of seven to nine tentacles.
Sinh vật này có một chút giống với hình nón ngược, với phần trên hình vương miện có bảy đến chín xúc tu.
Tentacles?
Xúc tu hả?
Whitney, in a general conference of 1929, gave a remarkable promise, which I know is true, to the faithful parents who honor the temple sealing to their children: “Though some of the sheep may wander, the eye of the Shepherd is upon them, and sooner or later they will feel the tentacles of Divine Providence reaching out after them and drawing them back to the fold.”
Whitney đã đưa ra một lời hứa đặc biệt mà tôi biết là rất đúng với người cha hoặc người mẹ trung tín luôn tôn trọng lễ gắn bó với con cái của mình trong đền thờ: “Mặc dù một số chiên có thể đi lạc đường, nhưng Đấng Chăn luôn trông theo chúng, và sớm muộn gì thì chúng cũng sẽ cảm nhận được tấm lòng thiết tha của Thượng Đế đang vươn tới chúng và mang chúng trở về bầy.”
And so I can be totally clear, thinking I'm ready to go, but I'm accidentally touching a tentacle and inadvertently shocking myself.
Tôi nghĩ tôi giữ đủ khoảng cách, tôi sẵn sàng sốc điện, nhưng tôi vô tình chạm vào một tua đầu của họ, và tôi sốc điện luôn cả mình.
Though some of the sheep may wander, the eye of the Shepherd is upon them, and sooner or later they will feel the tentacles of Divine Providence reaching out after them and drawing them back to the fold.
Mặc dù một số chiên có thể đi lạc đường, nhưng Đấng Chăn luôn trông theo chúng, và sớm muộn gì thì chúng cũng sẽ cảm nhận được tấm lòng thiết tha của Thượng Đế đang vươn tới chúng và mang chúng trở về bầy.
If I wanna wear pants, I can do it with 3 tentacles.
Nếu như tôi muốn mặc quần thì 3 chân tôi cũng mặc được.
Brain corals extend their tentacles to catch food at night.
San hô não mở rộng các xúc tu để bắt mồi vào ban đêm.
I love it because it makes this ridiculous shape, because its tentacles are fat and look fuzzy and because it's rare.
Tôi rất thích nó bởi vì nó có một hình dáng rất buồn cười bởi vì các xúc tu của nó rất mập và lượn sóng và bởi vì nó rất hiếm.
Cthulhu's head is depicted as similar to the entirety of a gigantic octopus, with an unknown number of tentacles surrounding its supposed mouth.
Đầu của Cthulhu được miêu tả giống như nguyên một con bạch tuộc khổng lồ, với vô số xúc tu bao quanh phần giống như miệng của nó.
You have wonderful tentacles.
Cậu có mấy xúc tu ngộ thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tentacle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.