od té doby trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ od té doby trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ od té doby trong Tiếng Séc.

Từ od té doby trong Tiếng Séc có các nghĩa là kể từ lúc, từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ od té doby

kể từ lúc

conjunction

Chodila jsi s někým od té doby, co tě Charlie podvedl?
Bà có hẹn hò với ai kể từ lúc Charlie phê thuốc trong nhà vệ sinh không?

từ

conjunction

Oba telefonáty přišly z mobilu Brooke, který je od té doby vypnutý.
Cả hai cuộc gọi là từ điện thoại của Brooke, từ đó tắt luôn.

Xem thêm ví dụ

A od té doby to děláme každý rok.
Và chúng tôi tiếp tục làm nó mỗi năm.
Půjčoval jsem si zvětšující se částky od té doby, co jsi mi před rokem půjčil $ 40.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
Od té doby jsme přátelé.
Kể từ lúc đó, chúng em là bạn với nhau.
Od té doby byl jeho život plný bouřlivých změn.
Kể từ đó, chàng trải qua nhiều thăng trầm.
Pak mě vyzdvihl na vysoký břeh, a od té doby se tam snažím zůstat.
Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó.
Nespali jsme spolu od té doby, co se narodil náš syn.
Bọn mình chưa quan hệ vợ chồng từ khi con chúng ta ra đời
Neviděl jsem tě od té doby, co jsi prodával kavalerii indiánské poníky.
Đã lâu không gặp anh từ hồi anh còn bán giống ngựa nhỏ da đỏ cho kỵ binh.
Tati, to mi říkáš od té doby, co mi bylo 15.
Bố, bố lúc nào cũng bảo con điều đó từ lúc con 15 tuổi rồi.
Od té doby jsem se snažil držet si technologie od těla, tak aby se nestaly vládci mého života.
Từ lúc đó tôi đã cố giữ công nghệ trong tầm tay bằng nhiều cách, và vì vậy nó không làm chủ cuộc đời tôi.
Od té doby jsme zdvojnásobili počet silnic v Americe a nyní utratíme pětinu našich příjmů za dopravu.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
Od té doby tam žilo více lidí.
Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó.
Od té doby jsme došli daleko.
Từ đó đến nay chúng ta đã đi được 1 chặng đường khá dài
Od té doby čekal na první čtení.
Từ đó ông bắt đầu sống cuộc sống lưu vong lần thứ nhất.
Od té doby jsem hovořil na každé generální konferenci Církve.
Kể từ lúc ấy, tôi đã nói chuyện trong mỗi đại hội trung ương của Giáo Hội.
Neměla jsem bílé orchideje od té doby, kdy mě uváděli do společnosti.
Em chưa từng nhận được phong lan trắng từ khi trưởng thành.
Od té doby někteří komentátoři považovali zemi za neúspěšnou.
Từ thời điểm đó một số nhà bình luận đã gọi đất nước này như một quốc gia không thể thành hình.
Od té doby, co mě poslali k čertu na každé škole, kde jsem se hlásil
Từ khi tớ xin vào các trường đại học.
Od té doby se starám o Sáru a Megan.
Tôi đã chăm sóc cho Sarah và Megan kể từ đó.
Nikdy mi nebylo tak bídně, jako od té doby, co jsem tě poznal.
Cuộc đời anh chưa bao giờ khốn khổ như từ khi gặp em.
A od té doby má mnoho lidí na zemi stále nedostatek potravin.
từ dạo đó nhiều người trên trái đất không có đủ ăn.
Od té doby má naše rodina vždy vše, co potřebuje.
Kể từ lúc đó gia đình tôi đã luôn luôn có những gì chúng tôi cần.
b) Co snad pomohlo ‚urychlit‘ dílo od té doby?
b) Điều gì có lẽ đã giúp làm cho công việc “tăng nhanh” kể từ dạo đó?
A zdá se, že tendence, které se od té doby projevují, tuto myšlenku potvrzují.
Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.
Od té doby, co postavili tu novou spojku, málokdo využívá tu dálnici.
thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa.
Pro katolíky je nyní snazší ukončit manželství, takže počet rozvodů od té doby značně stoupl.
Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ od té doby trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.