odchod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odchod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odchod trong Tiếng Séc.
Từ odchod trong Tiếng Séc có các nghĩa là ra đi, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odchod
ra điverb Ale má za sebou odchod se vší parádou. Nhưng ít nhất ông ấy cũng ra đi trong danh dự. |
rời khỏiverb Jak víš, že si je jednotka při odchodu neodvezla? Sao anh chắc là người của anh không lấy hết chúng khi rời khỏi đây. |
Xem thêm ví dụ
5 Po odchodu z Egypta poslal Mojžíš dvanáct zvědů do Zaslíbené země. 5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa. |
Lidé se zde domnívají, že tímto způsobem je duchu neboli duši zemřelého usnadněn odchod z domu. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
Mnoho emigrantů z Jihoafrické republiky také uvádí, že zločin byl rozhodujícím důvodem pro jejich odchod ze země. Nhiều người di cư khỏi Nam Phi cũng bình luận rằng tội ác là một lý do chính thúc đẩy họ ra đi. |
V tomto příkladu byste viděli jednu návštěvu stránky /krok1, jednu návštěvu stránky /krok2 a odchod ze stránky /krok2 na /krok1. Trong ví dụ này, bạn sẽ thấy một phiên tới /step1, một phiên tới /step2 và một lần thoát từ /step2 đến /step1. |
Jedna měla podobě podle svého domu po celou zimu, oddělil se od mě jen podlahy a ohromila mě každé ráno její ukvapené odchodu, když jsem se začala hýbat - bum, bum, bum, stahování jí hlavou o podlahu dřeva ve spěchu. Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình. |
V roce 1996 byla jmenována soudkyní a v roce 2005 členkou odvolacího soudu, kde sloužila až do svého odchodu do důchodu v roce 2016. Cô được bổ nhiệm vào ngành tư pháp năm 1996 và Tòa án phúc thẩm năm 2005, nơi cô phục vụ cho đến khi nghỉ hưu vào năm 2016. |
Příslib dalších mincí před odchodem rovněž pomohl rozhodování. vì lời hứa sẽ mang lại thêm tiền tài trước khi đi khỏi đây, và đó là một đề nghị đáng kể. |
(Skutky 20:1) Jeho odchodem do Makedonie se však úpadek Artemidina kultu, odsouzeného k zániku, nezastavil. (Công-vụ 20:1) Tuy nhiên, việc ông đi khỏi đó để đến Ma-xê-đoan đã không làm ngưng lại đà suy sụp của sự tôn thờ Đi-anh. |
Současně oznámil odchod ze Srílanské svobodné strany a odstoupení z ministerstva. Cùng một lúc ông loan báo ra khỏi đảng và từ bỏ chức vụ bộ trưởng. |
Popiš odchod Josefa a jeho rodiny z Betléma. Giô-sép và gia đình khởi hành từ Bết-lê-hem như thế nào? |
Smrad tvojí divnosti negativně ovlivňuje moje hlasivky, takže si prosím tě dej odchod. Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi. |
Co kdyby to nebyl příběh o odchodu, ale o návratu? Sẽ ra sao nếu câu chuyện không phải về chuyện cô ấy ra đi thế nào, mà là cô ấy trở về thế nào. |
Výrazy „oblak“, „dým“ a ‚planoucí oheň‘ připomínají to, jak se Jehova staral o Izraelity po jejich odchodu z Egypta. Những từ “một đám mây”, “khói” và “một ngọn lửa” làm chúng ta nhớ lại việc Đức Giê-hô-va đã chăm sóc dân Y-sơ-ra-ên như thế nào sau khi họ rời xứ Ê-díp-tô. |
Lékařskou praxi provozoval až do odchodu do důchodu v roce 2004. Ông hành nghề y khoa cho đến khi nghỉ hưu vào năm 2004. |
Jednou na symfonickém koncertě matku překvapilo, když otec vstal a měl se k odchodu ještě předtím, než začal potlesk. Một lần tại một buổi hòa nhạc giao hưởng, mẹ tôi đã rất ngạc nhiên khi cha tôi đứng dậy và bắt đầu đi ra trước khi khán giả bắt đầu vỗ tay. |
Zvýšení věku odchodu do důchodu je nepřijatelné ničení Amerického snu. Tăng độ tuổi nghỉ hưu là một sự xói mòn không thể chấp nhận được của giấc mơ Mỹ. |
Přehledy s vizualizací toku, včetně míry vstupu, míry odchodu a konverzního poměru, se proto mohou lišit od výsledků standardních přehledů chování a konverzí, které vycházejí z jiného vzorku. Các báo cáo hình ảnh hóa luồng, bao gồm tỷ lệ truy cập, tỷ lệ thoát và tỷ lệ chuyển đổi có thể khác với các kết quả trong báo cáo Hành vi và báo cáo Chuyển đổi mặc định, do các báo cáo này được dựa trên một tập hợp mẫu khác. |
Jeho odchodem vzniklo určité dilema. Việc ông ấy qua đời đã đặt tôi vào thế khó xử. |
(Tip: Metriku % odchodů z vyhledávání můžete u vyhledávání na webu pokládat za ekvivalent míry okamžitého opuštění, která udává, kolik uživatelů opustí váš web po zobrazení jediné stránky.) (Mẹo: Bạn có thể nghĩ về chỉ số % Số lần thoát tìm kiếm như là chỉ số tương đương với Tỷ lệ số trang không truy cập, cho bạn biết có bao nhiêu người dùng rời trang web của bạn sau khi xem chỉ một trang duy nhất, trong tìm kiếm trang web. |
Když se měl k odchodu, mumlal jakousi omluvu mé matce, zatímco sahal za záda pro svou helmu. Khi sắp sửa ra về, y nói lầm bầm một câu xin lỗi mẹ tôi trong khi với tay ra sau lưng để lấy cái mũ sắt. |
Pokud různé kroky obsahují stejné stránky nebo obrazovky, můžete v přehledu Vizualizace cesty vidět 100% míru odchodu z prvního kroku nebo 100% míru pokračování. Trong báo cáo Hình ảnh hóa kênh, bạn có thể thấy tỷ lệ thoát 100% từ bước đầu tiên hoặc tỷ lệ tiếp tục 100% nếu nhiều bước chứa các trang hoặc màn hình giống nhau. |
Nechci pracovat na něčem takovém, pokud by to mělo být ztraceno po mém odchodu." Tôi không muốn thực hiện việc như thế này nếu nó sẽ bị bỏ đi sau khi tôi rời vị trí." |
Lidé zde totiž věří, že tímto způsobem je duchu neboli duši zemřelého usnadněn odchod z domu. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho vong linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
Šeptání, jedení, žvýkání, šustění papírky a zbytečné odchody na toaletu mohou odvádět pozornost přítomných a zlehčovat Jehovovo místo uctívání. Nói thì thầm, ăn vặt, nhai kẹo cao su, làm giấy kêu xào xạc, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, có thể làm người khác không tập trung tư tưởng được và làm mất vẻ trang nghiêm dành cho chỗ thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Jeho Výsost je na tebe velmi rozlícená, mluvila o tobě ještě nějakou dobu po tvém odchodu. Điện hạ rất giận dữ và có nói vài lời sau khi ngài bỏ đi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odchod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.