odhadnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odhadnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odhadnout trong Tiếng Séc.

Từ odhadnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là đánh giá, định giá, ước lượng, ước tính, phỏng đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odhadnout

đánh giá

(judge)

định giá

(appraise)

ước lượng

(estimate)

ước tính

(estimate)

phỏng đoán

(guess)

Xem thêm ví dụ

A nejen, že se snaží odhadnout co dělá lidi šťastnými, ale také jdou do míst jako je Latinská Amerika, a uvědomují si, že štěstí v těchto končinách je spojené s rodinným životem.
Và không phải họ chỉ suy nghĩ cái gì làm mọi người hạnh phúc, họ đi tới những nơi như Châu Mỹ La Tin (Latin America), và họ nhận ra rằng hạnh phúc ở đó được liên hệ với cuộc sống gia đình.
Nelze-li podíl kliknutí odhadnout kvůli nedostatku údajů, zobrazí se „--“.
Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này.
A jelikož existuje mnoho genetických odchylek s nejrůznějšími gradienty, znamená to, že když určíme sekvenci DNA - genom z jednoho jedince - můžeme docela přesně odhadnout, odkud ten člověk pochází, za předpokladu, že jeho rodiče či prarodiče příliš necestovali.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Rozloha takového státu byla malá, můžeme jen zhruba odhadnout, že jedno z větších měst ovládalo asi 3 000 km2.
Một số tài liệu cũng định nghĩa một siêu đô thị là khu đô thị có mật độ tối thiểu 2000 người/km2.
Je těžké odhadnout, jak velký vliv ve věci dobra může jednotlivec mít, když stojí uvnitř zpříma.
Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong.
11 Jestliže se i ty snažíš být všímavý, pravděpodobně dokážeš odhadnout, jakým způsobem můžeš probudit zájem člověka, s nímž mluvíš.
11 Nếu tinh ý quan sát như Chúa Giê-su và Phao-lô, chúng ta có thể nhận ra cách tốt nhất để gợi lên mối quan tâm trong lòng của những người mình gặp.
Snažte se odhadnout, na co by se mohl zeptat a co by nemusel snadno pochopit nebo přijmout.
Cố gắng đoán những câu hỏi mà họ sẽ nêu lên và những điểm có thể khó hiểu hoặc khó chấp nhận đối với họ.
Marion, jen se snažím odhadnout kvality našeho hosta.
Marion, cha đang đánh giá thử chất lượng của người đang làm khách của chúng ta đây.
Pokud si žadatel přesně nevzpomíná, kdy byl pokřtěn, měl by datum křtu odhadnout a někam si ho poznamenat.
Nếu người nộp đơn không biết chính xác ngày làm báp têm, họ nên đoán chừng ngày và ghi lại trong sổ riêng.
Učitelé musí během přípravy odhadnout, kolik času budou potřebovat na to, aby pomocí vybraných metod probrali jednotlivé části lekce.
Khi các giảng viên chuẩn bị, họ cần phải ước lượng là sẽ cần bao nhiều thời giờ để dạy mỗi phần bài học bằng cách sử dụng các phương pháp họ đã chọn.
Srovnání které děláme když odhadujeme cenu, když se snažíme odhadnout, jak moc se nám věci líbí, nejsou ta stejná srovnání, která děláme když je konzumujeme.
Những so sánh chúng ta tạo ra khi định giá, nơi chúng ta cố gắng ước lượng chúng ta sẽ thích chúng đến cỡ nào, không tương tự như so sánh khi chúng ta dùng chúng.
Jen se pokoušíme odhadnout věrohodnost Jinda Allaha.
Bọn em chỉ đang cố thiết lập cơ sở cho tính trung thực của Jind Allah.
Můžete zjistit, kolik elektřiny spotřebují, protože na provoz serverů je třeba určité množství energie, a i při své úspornosti má Google nějakou nezbytnou spotřebu energií, takže lze odhadnout, kolik serverů mohou nanejvýš mít.
Bạn hãy nhìn vào lượng điện mà họ tiêu thụ, bởi vì cần một nguồn điện nhất định để chạy các máy chủ. Google làm việc hiệu quả, nhưng họ vẫn có một vài yêu cầu cơ bản, và điều đó giúp bạn có thể khoanh vùng số máy chủ họ có.
7 Z Bible vyplývá, že skromný člověk umí správně odhadnout svoje možnosti a uvědomuje si svá omezení.
7 Theo cách dùng trong Kinh Thánh, sự khiêm tốn cũng liên quan đến việc đánh giá đúng về bản thân và ý thức về những giới hạn của chính mình.
8 podezřelých incidentů v průběhu 3 týdnů... ukazuje, že policie nedokáže odhadnout kde udeří příště.
Và với 8 sự cố đáng ngờ trong ít nhất 3 tuần, chúng tôi không có căn cứ để suy đoán sẽ có hay không có thêm các vụ tấn công.
Umíš odhadnout povahu.
Ông biết nhìn người đấy.
Pokud dokážeme předem odhadnout, jaké otázky nám asi položí, budeme lépe připraveni na ně odpovědět.
Nếu có thể đoán trước một số câu hỏi mà học viên có thể nêu lên, chúng ta sẵn sàng để trả lời một cách có hiệu quả.
U složitějších mapování cest na stránky, při kterých se hranice stránek nacházejí na cestách nižší úrovně a které nelze jednoznačně odhadnout, existuje možnost, že se do výsledků omylem započítají i stránky z jiných webů.
Đối với ánh xạ đường dẫn đến trang web phức tạp hơn nơi ranh giới trang web ở đường dẫn cấp sâu hơn hoặc không theo dạng có thể dự đoán được, các trang từ các trang web khác có thể được đưa vào kết quả do nhầm lẫn.
Vůbec nedokáže odhadnout, co ho v budoucnosti čeká.
Điều gì đang đón đợi phía trước, chàng hoàn toàn không biết.
Je těžké odhadnout, co si myslí.
Khó mà đọc vị được cô ấy.
Tip: Vyber si některé z těchto otázek a snaž se odhadnout, jak na ně rodiče asi odpoví.
Thử nghiệm: Chọn vài câu hỏi ở trên và thử đoán câu trả lời của cha mẹ.
Lidé se pokoušeli odhadnout ekonomickou hodnotu zboží a služeb, které oceán poskytuje.
Người ta đã cố gắng ước định giá trị kinh tế của những lợi ích từ biển cả.
Odpovídá na otázky jako třeba jak jsme schopni z krátkého setkání odhadnout důvěryhodnost druhé osoby.
Để trả lời những câu hỏi như, làm thế nào, mà sau một lần gặp gỡ ngắn ngủi, chúng ta đều có thể ước tính được độ đáng tin cậy của người kia.
Čím větší standardní chyba je, tím méně přesně dokážeme veličinu z dat odhadnout.
Nếu ta biết một đại lượng càng chính xác thì ta biết đại lượng kia càng kém chính xác.
Postupně se mu daří odhadnout, jakou silou luk napnout, a naučí se brát v úvahu směr a sílu větru.
Với lòng quyết tâm, dần dần anh biết phải kéo dây cung căng bao nhiêu, biết xem xét mức ảnh hưởng của gió, và anh tiếp tục nỗ lực.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odhadnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.