odhodlání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odhodlání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odhodlání trong Tiếng Séc.
Từ odhodlání trong Tiếng Séc có các nghĩa là quyết tâm, quyết định, độ phân giải, sự quyết định, quyết nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odhodlání
quyết tâm(determination) |
quyết định(determination) |
độ phân giải(resolution) |
sự quyết định(determination) |
quyết nghị(determination) |
Xem thêm ví dụ
Díky tomu, že přijali pronesená slova, získali svědectví o jejich pravdivosti a použili víru v Krista, došlo u nich k mocné změně srdce a měli pevné odhodlání zdokonalovat se a stát se lepšími. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
28 Jak už jsme se zmínili, během závěrečných měsíců druhé světové války svědkové Jehovovi znovu potvrdili své odhodlání vyvyšovat Boží vládu tím, že budou Bohu sloužit jako teokratická organizace. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Tím nejlepším nápadem o budování odhodlání v dětech, který jsem zatím slyšela, je něco nazývané " růstové myšlení ". Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là " tư tưởng cầu tiến ". |
Josua odvážně prohlásil, že on a jeho rodina si náboženství již zvolili a že jsou odhodláni uctívat Jehovu Boha „duchem a pravdou“. Josua can đảm xác nhận là mình và gia đình đã chọn cương quyết thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”. |
„Jsme odhodláni, v Jeho všemohoucím jménu, snášet soužení až do konce jako dobří vojáci.“ “Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.” |
Graduace se zúčastnilo 6 509 posluchačů a všichni odcházeli s pevným odhodláním nadále vydávat svědectví o Jehovovi a jeho Synu „do nejvzdálenější části země“. Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”. |
Rozhodněte se nyní, že budete jako Nefi za stara, který byl naprosto odhodlán „[jíti a učiniti] věci, které přikázal Pán“ (1. Nefi 3:7). Hãy quyết định từ bây giờ để sống giống như Nê Phi thời xưa là người đã nhất quyết “đi và làm những gì Chúa đã truyền lệnh” (1 Nê Phi 3:7). |
5 A nyní, Teankum viděl, že Lamanité jsou odhodláni hájiti ona města, kterých dobyli, a ony části země, jejichž vlastnictví získali; a také vida nesmírnost jejich počtu, Teankum si pomyslel, že není žádoucí, aby se pokoušel zaútočiti na ně v jejich pevnostech. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
O osm desetiletí později novodobí vedoucí Církve po celém světě dohlížejí na své kongregace a mají stejné odhodlání nabízet pomocnou ruku potřebným. Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn. |
O čem jsme přesvědčeni a k čemu jsme odhodláni? Chúng ta tin cậy điều gì, và nhất quyết làm gì? |
Protože byli pevně odhodláni zůstat neutrální, byli vězněni, biti a mrzačeni. Vì quyết tâm giữ trung lập, họ bị tù đày, đánh đập và làm cho tàn phế. |
Byl však odhodlán Ježíše následovat – dnem i nocí, na lodi i na souši. Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô. |
Obdivuji tvé odhodlání, ale já vládnu trojzubci, holka. Ta khâm phục quyết tâm của ngươi, nhưng cây đinh ba là của ta, tiện tì ạ. |
David vyjádřil odhodlání zůstat ryzí a zároveň žádal o vyplacení. Trong khi bày tỏ lòng cương quyết giữ sự thanh liêm, Đa-vít cũng cầu xin Đức Chúa Trời tha tội ông. |
Je však zapotřebí mít oči a uši víry (viz Eter 12:19), abychom rozeznali duchovní dar větších rozlišovacích schopností, jenž nám může pomoci rozpoznat pracovní příležitosti, které mohou ostatní lidé přehlédnout – nebo požehnání většího osobního odhodlání věnovat hledání pracovního místa více času a energie, než by byli ochotni či schopni investovat ostatní. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin (xin xem Ê The 12:19), để nhận ra ân tứ thuộc linh về việc nâng cao khả năng nhận thức nhằm giúp chúng ta có khả năng tìm ra các cơ hội làm việc mà nhiều người khác đã không chú ý đến—hoặc phước lành để có quyết tâm nhiều hơn để tích cực và bỏ ra nhiều thời giờ hơn những người khác có thể hoặc sẵn sàng làm trong việc tìm kiếm một công việc làm. |
Pavel míří do Jeruzaléma, pevně odhodlán konat Boží vůli Quyết tâm làm theo ý muốn Đức Chúa Trời, Phao-lô đi đến Giê-ru-sa-lem |
A se stejným zabýčeným odhodláním, které do mě vkládal otec už odmalička - učil mě, jak se plavit na lodi, s vědomím toho, že nikdy neuvidím, kudy pluji, že nikdy neuvidím pobřeží či plachty nebo místo, kam se plavím. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. |
A co víc, když pětkrát zpívali refrén — „vždyť jeho milující laskavost je na neurčitý čas“ —, jistě to posílilo jejich odhodlání zůstat věrnými služebníky nejvyššího Svrchovaného Panovníka vesmíru, Jehovy. (Žalm 118:1–4, 29) Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29. |
Jakožto věrní křesťané buďme vždy odhodláni věnovat pozornost, když promlouvá Kristus, a naslouchejme tomu, co říká duch. Là những tín đồ Đấng Christ trung thành, mong sao chúng ta luôn luôn cương quyết để ý khi Đấng Christ nói và lắng nghe những gì thánh linh phán. |
V Nauce a smlouvách 20:37 nás Pán učí, co to znamená rozsívat Duchu a co nás opravdu staví na Pánovo území: pokořme se před Bohem, přicházejme se srdcem zlomeným a s duchem zkroušeným, vydávejme před Církví svědectví, že jsme opravdově činili pokání ze všech hříchů svých, vezměme na sebe jméno Ježíše Krista, mějme odhodlání sloužit Mu do konce a svými skutky projevujme, že jsme přijali Ducha Kristova, a vstupme křtem do Jeho Církve. Trong Giáo Lý và Giao Ước 20:37, Chúa dạy chúng ta về ý nghĩa của việc gieo cho Thánh Linh và điều thật sự đặt chúng ta trong lãnh thổ của Chúa như sau: hạ mình trước mặt Thượng Đế, đến với tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối, làm chứng trước Giáo Hội rằng chúng ta thật sự hối cải tất cả các tội lỗi của mình, mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, có quyết tâm phục vụ Ngài đến cùng, chứng tỏ bằng công việc của mình rằng chúng ta đã nhận được Thánh Linh của Đấng Ky Tô, và được nhận vào Giáo Hội của Ngài qua phép báp têm. |
Potřebujeme odhodlání a vytrvalost Cần quyết tâm và kiên trì |
Jeho odhodlání přineslo výsledky. Với thời gian, hai người hòa thuận lại với nhau. |
Jaké odhodlání, které dnes mají svědkové Jehovovi, vyjádřil Pavel? Ngày nay các Nhân-chứng Giê-hô-va khắc ghi vào lòng họ lời tuyên bố đầy cương quyết nào của Phao-lô? |
(Jan 10:16; Matouš 25:34) Kéž tedy všichni poddaní Království jsou odhodláni dále věrně sloužit Kristu, Králi. (Giăng 10:16; Ma-thi-ơ 25:34, Tòa Tổng Giám Mục) Vậy, mong sao tất cả thần dân Nước Trời quyết tâm trung thành hầu việc vị Vua Giê-su Christ. |
Chci poděkovat své rodině za jejich odhodlání v době mé absence. Tôi muốn nói lời cảm ơn đến gia đình tôi đã mạnh mẽ trong lúc vắng mặt tôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odhodlání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.