odměny trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odměny trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odměny trong Tiếng Séc.

Từ odměny trong Tiếng Séc có các nghĩa là lệ phí, tiền hoa hồng, hoa hồng, leä phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odměny

lệ phí

(fees)

tiền hoa hồng

(commissions)

hoa hồng

(commissions)

leä phí

(fees)

Xem thêm ví dụ

90 A ten, kdo vás živí nebo vás odívá nebo vám dává peníze, aneztratí nikterak odměnu svou.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
Dokonce i kdyby Jehova svým věrným služebníkům neslíbil jako odměnu naději na věčný život, stejně bych stále toužil po životě ve zbožné oddanosti.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
odmění
Đó là triết lý sống
Dostaneš odměnu, až ji najdu, a pokud ještě žije.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
Pokud dárkovou kartu uplatníte na adrese play.google.com, odměna bude přidána do vašeho účtu, ale bude nutné ji nárokovat pomocí aplikace v zařízení.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Vidíte na obzoru dlouho očekávanou odměnu v podobě nového světa?
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
Kor. 3:8) Odměna je tedy podle práce, a ne podle výsledků.
Phần thưởng tùy thuộc vào việc làm, chứ không theo kết quả của việc ấy.
Největší odměna
Phần thưởng lớn nhất
b) Jak Jehova odmění svoje poslušné služebníky?
(b) Đức Giê-hô-va sẽ ban thưởng thế nào cho những người có thái độ đúng?
Veliká bude odměna jejich a věčná bude sláva jejich.
“Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu.
Proto je „dárcem odměny těm, kdo ho s opravdovostí hledají“.
Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”.
Co je „odměna“?
“Phần thưởng” đây là gì?
A posledního dne budeme „míti svou odměnu zla“. (Alma 41:5.)
Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5).
b) Co moudří lidé nenávidí, co pěstují a jakou získají odměnu?
b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào?
A každý přináší odměnu.
Mỗi cách mang lại phần thưởng khác nhau.
17 Jen si představme, co všechno Pavel považoval za smetí a opustil, aby jako Boží otrok mohl získat duchovní odměnu.
17 Hãy nghĩ về những điều mà Phao-lô xem là rơm rác và đã từ bỏ để có được những phần thưởng thiêng liêng với tư cách là tôi tớ Đức Chúa Trời.
Nyní dostávají odměnu.
Bây giờ, hãy nhận phần thưởng của mình.
Ta odměna bude moje, zmrde.
Tiền thưởng là của tao, thằng khốn kiếp.
Nádherná odměna za posvátnou službu
Thánh chức đem lại phần thưởng lớn
Najděte stopu, společníci a i vy dostanete od mého pána velkou odměnu za vaši snahu.
Đánh hơi đi nào, các bạn... các cậu cũng thế, ông chủ sẽ thưởng cho chúng ta rất nhiều đấy... vì sự vất vả của các cậu.
Jak je to znázorněno na obrázku vpravo, mnozí lidé si soudný den představují tak, že před Božím trůnem budou shromážděny miliardy duší, které budou souzeny na základě svých dřívějších skutků. Některé pak budou za odměnu žít v nebi a ty ostatní budou trpět v pekle.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
Ve skutečnosti kupující platí poplatek za znečišťování, zatímco prodávající získá odměnu za snížení emisí.
Trong thực tế, người mua trả một khoản phí gây ô nhiễm, trong khi người bán nhận được phần thưởng cho việc giảm phát thải.
Protože „se upřeně díval vstříc vyplacení odměny“.
Bởi vì ông “ngửa trông sự ban-thưởng”.
Ke konci svého pozemského života zhodnotil svou službu jako dobrou a řekl: „Od tohoto času je pro mne vyhrazena koruna spravedlnosti, kterou mi dá Pán, ten spravedlivý soudce, jako odměnu.“ (2. Timoteovi 4:8)
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
Proč se musíme zaměřovat na budoucí odměnu?
lý do cần tha thiết trông mong nhận phần thưởng của mình?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odměny trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.