odolný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odolný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odolný trong Tiếng Séc.

Từ odolný trong Tiếng Séc có các nghĩa là chắc, bền, mạnh, cứng, bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odolný

chắc

(strong)

bền

(resistant)

mạnh

(strong)

cứng

(strong)

bền vững

(durable)

Xem thêm ví dụ

Jsou odolné, stálé a neochvějné2 v různých obtížných situacích i prostředích.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
Pes mého souseda mě nenechá usnout a je podivně odolný vůči všem jedům.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Jakmile je odkrytý, základní prach, který obsahuje vysoké množství vápna, ztvrdl a stal se odolný proti erozi.
Một khi lộ ra, lớp đất nằm bên dưới, trong đó vốn chứa lượng vôi lớn, sẽ cứng và có khả năng chống xói mòn.
No to v podstatě znamená, že tato bílkovina mění citlivé buňky na odolné.
Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc.
Důsledný spravedlivý život přináší vnitřní moc a sílu, která může být trvale odolná nahlodávajícímu vlivu hříchu a přestupku.
Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới.
V novém působišti si během prvních měsíců nepochybně vytvoří „odolnou glazuru“.
Trong những tháng đầu tiên tại nhiệm sở, chắc chắn các giáo sĩ sẽ hình thành được lớp men cứng.
Dřevo z libanonských cedrů bylo proslulé svou trvanlivostí, krásou a vůní. Navíc bylo odolné proti hmyzu.
Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn.
Znáte to, ne každému se bude líbit, co děláte. Jsem již odolný k různým komentářům na internetu, ale tento konkrétní mě vždy štval, protože nemáme přehnaně moc volného času.
Và bạn biết rồi đấy, không phải ai cũng thích điều bạn làm và tôi chắc chắn đã có được một bản mặt dày nhờ những lời phê bình trên Internet, nhưng điều đó lúc nào cũng làm tôi bực mình, bởi vì chúng tôi không có nhiều thời gian cho lắm.
Budete-li děti učit, vést a milovat, budete moci obdržet osobní zjevení, jež vám pomůže vychovávat a vyzbrojovat děti statečné a odolné vůči hříchu.
Khi dạy dỗ, hướng dẫn, và yêu thương con cái, các anh chị em có thể nhận được sự mặc khải cá nhân mà sẽ giúp các anh chị em trong việc tạo ra và trang bị cho những đứa trẻ dũng cảm, có thể chống lại tội lỗi.
Je to velmi odolná forma běžné bakterie.
Đó là hình thức đề kháng của 1 loại vi khuẩn thông thường.
Při projektování a výstavbě budov v této tropické části Tichého oceánu je třeba pamatovat na to, že budovy musí být odolné proti častým prudkým bouřím a cyklonům.
Trong vùng nhiệt đới Thái Bình Dương này, các tòa nhà phải được thiết kế và xây dựng, đủ sức chịu đựng các cơn bão và gió xoáy dữ dội thường xuyên xảy ra.
Nahlédli jsme také do firem a zjistili, že ty samé charakteristiky platily také pro společnosti, které byly odolné a existovaly dlouho, a všimli jsme si, že chybí v těch, které existovaly krátce.
Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc họa doanh nghiệp có tính kiên cường và tồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn.
Je na nový odolný telefon od Motoroly, a ano, opravdu tam stojí, "Uhoďte matku přírodu do tváře."
Nó quảng cáo mẫu mới của điện thoại Motorola, và vâng, nó nói rằng, "Đánh vào mặt mẹ thiên nhiên."
Udělala bych ho... odolným.
Em sẽ làm nó thật vững chắc.
Můžu dokázat, že to není odolný sérotyp.
Tôi có thể chứng minh là có một cách chống lại nó.
Ale lidé, jako města, jsou odolní a žádné množství zákonů nebo zastrašování nebo násilí nemůže plně eliminovat žádného z nás.
Cũng giống như các thành phố, người dân có thể thích ứng, và không có một luật pháp nào, và lời đe doạ nào, sự bạo lực nào có thể triệt để đào thải một ai trong chúng ta.
Sterilní půdy by alespoň byly odolné vůči rovinatého úpadek.
Đất vô trùng sẽ ít nhất có được bằng chứng chống lại suy thoái đất thấp.
Tohle by mělo zabránit těm zlodějům od kradení našeho jídla. Protože jsem udělal tohle silo 100% zlodějo-odolné.
Giờ thì điều này sẽ khiến đám sinh vật tồi đó khỏi ăn cắp thức ăn từ ta bởi bố đã làm cái hầm chứa này 100% bằng vật liệu chống ăn mòn.
Ano. Průmyslová odolná guma.
Phải, dây thun siêu dai công nghệ cao.
ETFE materiál je odolný vůči většině skvrn, které lze jednoduše smýt v dešti.
Vật liệu ETFE không bị ảnh hưởng bởi hầu hết các vết bẩn, đơn giản là được rửa sạch khi mưa xuống.
Jsou odolné vůči chladu.
Họ than phiền về cái lạnh.
Musíme vyvinout nové odrůdy odolných obilnin s vysokými výnosy.
Chúng ta phải phát triển các loại hoa mầu có sản lượng cao, đề kháng được bệnh tật.
Protivník toto ví, a tak myšlenku uzavírání smluv zatemňuje.14 Pomáhat dětem chápat, uzavírat a dodržovat posvátné smlouvy je dalším klíčem k vytvoření generace odolné vůči hříchu.
Kẻ nghịch thù biết điều này, vậy nên nó làm hoang mang quan niệm về việc lập giao ước.14 Việc giúp con cái hiểu, lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng là một bí quyết khác trong việc tạo ra một thế hệ có thể chống lại tội lỗi.
Ve skutečnosti to znamená, že pokud pacient příjde a jeho buňky jsou odolnými k této látce, pak mu stačí podat látky k zablokování této bílkoviny, a poté jej můžeme znovu léčit tou stejnou látkou.
Trên thực tế, điều đó có nghĩa là nếu một bệnh nhân đến và họ kháng lại thuốc này, thì nếu chúng ta cho họ một hóa chất để chặn protein này lại, thì chúng ta có thể điều trị lại cho họ với cùng loại thuốc đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odolný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.