odpis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odpis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odpis trong Tiếng Séc.

Từ odpis trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự trừ dần, sự trả dần, sự truyền lại, khấu hao, hao mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odpis

sự trừ dần

(amortisation)

sự trả dần

(amortisation)

sự truyền lại

(amortisation)

khấu hao

hao mòn

(amortization)

Xem thêm ví dụ

Park bude ráno na odpis.
Sáng mai là công viên sẽ phá sản.
Bohužel je na odpis.
Dù vậy, nó vẫn là đồ bỏ đi
Tak by to bylo, kdybych neměl tenhle daňový odpis z domečku.
Sẽ là thế, nếu tôi không có cách tránh thuế đối với ngôi nhà này.
Ušetříme peníze na odpisech a staneme se legitimní rodinou.
Ta sẽ để dành được tiền từ các khoản khấu trừ và trở thành gia đình hợp pháp.
Játra jsou na odpis, a střeva jakbysmet.
Gan đã mất rồi, và cả ruột cũng vậy.
Moji muži nejsou na odpis
Người của tôi không phải có thể hy sinh
Nebo jsme na odpis?
Hay là cứ việc xài chúng tôi thoải mái?
Co je odpis, co znamená, když nemáte likviditu, velmi konkrétním způsobem.
Bút toán giảm là gì, Chuyện gì sẽ xảy ra khi bạn không có khả năng thanh khoản, một cách hữu hình
Obávám se, že vysílačky jsou všechny na odpis.
Tôi sợ rằng mọi máy vô tuyến đều là đồ bỏ hết rồi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odpis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.