odsouhlasit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odsouhlasit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odsouhlasit trong Tiếng Séc.

Từ odsouhlasit trong Tiếng Séc có các nghĩa là đồng ý, 同意, giải hòa, bằng lòng, hòa hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odsouhlasit

đồng ý

(approve)

同意

(agree)

giải hòa

(reconcile)

bằng lòng

(agree)

hòa hợp

(agree)

Xem thêm ví dụ

Aby Církev obdržela potřebná povolení, musela odsouhlasit, že její členové, kteří budou v tomto středisku působit, nebudou hlásat evangelium.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Necháme si to odsouhlasit šéfem Drž hubu
Hãy đi lấy sự động ý của người điều hành đi.
Proč bys to měl odsouhlasit ty?
Đồng ý hay không không phải do bố đâu.
Ačkoli jsou data pro každé umístění technicky správná, hodnoty uvedené v přehledech nebude možné odsouhlasit pro fakturaci, protože metriky jedné reklamní jednotky lze přiřadit několika umístěním.
Mặc dù dữ liệu cho từng vị trí vẫn đúng về mặt kỹ thuật, bạn sẽ không thể điều chỉnh số lượng báo cáo vì số liệu của một đơn vị quảng cáo có thể được gán cho nhiều vị trí.
Možná budete chtít uzavřené testovací silnice, pro začátek, aby jak společnost, tak právníci mohli odsouhlasit bezpečnost použití.
Có thể bạn sẽ muốn bắt đầu với một số con đường bị hạn chế mà cả xã hội và giới luật sư đồng ý rằng chúng sẽ an toàn khi sử dụng cho mục đích này.
Během registrace si budete muset přečíst a odsouhlasit distribuční smlouvu pro vývojáře Google Play.
Trong quá trình đăng ký, bạn sẽ cần xem xét và chấp nhận Thỏa thuận phân phối dành cho nhà phát triển trên Google Play.
Například Masajuki z Japonska uvedl tento postřeh: „Když vám rodiče něco poradí, nemusíte jim to hned odsouhlasit.
Chẳng hạn, anh Masayuki ở Nhật Bản, một người đã kết hôn, nói: “Ngay cả khi cha mẹ bày tỏ quan điểm, đừng đồng ý ngay.
Takové rozhodnutí by měl sbor odsouhlasit formou usnesení.
Hội thánh sẽ đưa ra nghị quyết về điều này.
To musí odsouhlasit Greenová.
Nhưng phải được Green chấp thuận.
Nemohu odsouhlasit další půjčku vládě, která má už nyní značné dluhy.
Tôi không thể tán thành một khoản vay khác cho chính quyền đang nắm giữ các khoản nợ nặng nề.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odsouhlasit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.