odstup trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odstup trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odstup trong Tiếng Séc.

Từ odstup trong Tiếng Séc có các nghĩa là cự ly, khoảng cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odstup

cự ly

noun

khoảng cách

noun

Udržoval jsem si odstup a nikdy bych jí nedal šanci.
Tôi luôn giữ khoảng cách với cô ấy, chẳng bao giờ cho cô ấy cơ hội.

Xem thêm ví dụ

Úchvatné -- to je přesně ono, to je přesně ten odstup, o kterém mluvím -- ten psychologický konstrukt, který člověka chrání před výsledky jeho práce.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Odstup.
Ranh giới.
Pánovu ruku ve svém životě často rozpoznáme nejlépe s odstupem času.
Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn.
Na rozdíl od mnoha světských vládců nezachovává chladný odstup od těch, nad nimiž vládne.
Tuy nhiên, ngược lại với đa số các nhà lãnh-đạo của thế-gian này, Ngài không tỏ ra lạnh nhạt hay xa cách với các thần dân của Ngài.
Posuvu osy x do středu cestování a y na plný negativní cestu do odstupu
Chạy bộ trục x đến giữa du lịch và trục y để đi du lịch đầy đủ tiêu cực để cung cấp giải phóng mặt bằng
Raději bych si... prozatím držela odstup.
Chị sẽ giữ khoảng cách từ giờ.
Ráda udržuje stavovský odstup.
Bà thích mọi người giữ bản sắc riêng của giai cấp họ.
„S odstupem času,“ říká jeden učenec, „se lenoch stane otrokem pilného.“
Một học giả nói: “Với thời gian, người lười biếng sẽ trở thành nô lệ cho người siêng năng”.
Musím vědět, že jsi ochoten si udržet odstup.
Nhưng còn phải xem anh có dám chơi tới bến không đã.
Odstup od tý hlavy, chlapče
Bước xa ra khỏi cái đầu.
Odstup.
Tránh ra đi.
I já jsem ve své rodině s velkým odstupem nejmladší, ale zjistila jsem, že mě moji sourozenci chtějí poznat do té míry, do jaké já chci poznat je.
Trong gia đình mình, tôi cũng là nhỏ nhất cách xa các anh chị của tôi nhiều tuổi, nhưng tôi biết được một điều là các anh chị của tôi muốn biết về tôi cũng nhiều như tôi muốn biết về họ.
Takže jsem si - a podle mě nejen já, ale hodně z nás - kupovala odstup, svým způsobem právo prožít svůj den naplno.
là chúng ta mua những khoản cách, và quyền lợi để được sống vui vẻ.
Odstup ze souboje a bude ušetřena.
Rút lui, và cô ấy sẽ được tha.
Odstup.
Cậu, lui ra ngoài đi
Odstup.
Lùi lại.
5 Když s odstupem času přemýšlíme o tehdejší situaci, vidíme, že Noe jednal moudře.
5 Nhìn lại thời kỳ ấy, chúng ta thấy lối sống của Nô-ê là khôn ngoan.
Potřebuje si teď držet odstup.
Lúc này cô ấy cần giữ chút khoảng cách.
Jako hodně lidí v Silicon Valley bedlivě pozoruje, jak mu internetový šábes – což je 24 nebo 48 hodin týdně, kdy je naprosto offline – pomáhá zorientovat se a získat odstup, než se zase připojí online.
Và như nhiều người ở thung lũng Silicon, anh ta cũng cố gắng quan sát cái người ta gọi là nghỉ lễ Sabat Internet, nghĩa là, 24 hoặc 48 tiếng một tuần họ sẽ hoàn toàn thoát mạng, để tập trung thu thập cảm giác về phương hướng và cân đối họ cần khi lại lên mạng.
Ona: „Už nějakou dobu jsem pozorovala, že si ode mě můj manžel Michael udržuje odstup a k dětem se chová chladně.
Vợ nói: “Tôi để ý là có một thời gian dường như anh Michael, chồng tôi, xa cách tôi và đối xử lạnh lùng với các con*.
Co Ptolemaios III. přinesl zpátky do Egypta a proč si ‚několik let udržoval odstup od krále severu‘?
Ptolemy III đem những gì về Ê-díp-tô, và tại sao “trong vài năm... [ông] không đánh vua phương bắc”?
Ale když jsem se podívala s odstupem, cítila jsem se být v studeném, tvrdém centru dokonalé bouře.
Nhưng khi tôi lùi bước tôi thấy mình ở trung tâm lạnh lẽo và khắc nghiệt của một cơn bão lớn.
Musím si od tebe udělat odstup.
Tôi phải tạo khoảng cách với anh.
Ale ať zachovají odstup.
Bảo họ giữ khoảng cách.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odstup trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.