odvětví trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odvětví trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odvětví trong Tiếng Séc.

Từ odvětví trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhánh, ngành, cành, khu vực, lĩnh vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odvětví

nhánh

(branch)

ngành

(branch)

cành

(branch)

khu vực

(sector)

lĩnh vực

(branch)

Xem thêm ví dụ

Údaje získané prostřednictvím parametrů z tohoto odvětví by měly být porovnávány se zdrojem firemních údajů pro vzdělávání.
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về giáo dục sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp giáo dục.
Údaje získané prostřednictvím parametrů z tohoto odvětví by měly být porovnávány se zdrojem firemních údajů pro cestovní ruch.
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về du lịch sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp du lịch.
Jsou to jen 3 věci: Kolik lidé vydělávají u nás ve společnosti, kolik vydělávají někde jinde v obdobném odvětví a kolik vyděláváme celkově, abychom viděli, zda si to můžeme dovolit.
Chỉ có 3 thứ bạn cần phải biết: Đó là, Có bao nhiêu người làm trong công ty, bao nhiêu người làm ở nơi khác trong một ngành nghề tương tự, và chúng ta đã làm những gì để xem chúng ta có đủ khả năng đó hay không.
A za třetí, musíme zvýšit povědomí pěstitelů o možnostech tohoto odvětví.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
Pro zvýšení výroby automobilů a snížení nákladů byly na začátku století zavedeny montážní linky, které jsou nyní ve většině průmyslových odvětví běžné.
Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20.
Zeptej se přítomných, jak jim články „Zlepšujme svou službu“, které se rozebíraly v minulých měsících, pomohly zlepšit se v různých odvětvích služby.
Mời cử tọa cho biết loạt bài “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức” được thảo luận gần đây đã giúp họ thế nào trong việc cải thiện các khía cạnh của thánh chức.
Rybolov, zpracování a prodej ryb byly za Ježíšových dnů v Galileji velkým odvětvím průmyslu a obchodu.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
Také by se měli učit podílet na různých odvětvích služby, jako je služba na ulici nebo v obchodech a podnicích.
Họ cũng cần học cách tham gia những khía cạnh khác nhau của việc làm chứng như trên đường phố, và đến gặp người ta tại nơi làm việc.
Některé rady starších požádaly krajského dozorce, aby zaučil určité zvěstovatele v takovém odvětví služby, kterému je v místních podmínkách nutné věnovat pozornost.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
Mohli bychom se vydat jiným směrem a ptát se, které z těch přednášek úplně uměle vytvářejí mnohá různorodá odvětví?
Chúng ta có thể đi theo hướng khác và nói, thì, những gì những cuộc nói chuyện tổng hợp được mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau.
V Německu je nyní více zaměstnanců v solárním odvětví, než je počet amerických zaměstnanců v ocelářském průmyslu.
Và nước Đức có nhân công làm trong ngành năng lượng mặt trời nhiều hơn nhân công ngành thép ở nước Mỹ.
1 Zdráháš se někdy podílet se na některém odvětví kazatelské služby, protože nevíš, co bys měl říkat?
1 Có khi nào bạn e dè không dám tham gia vào vài khía cạnh của việc rao giảng vì không biết nói gì không?
Zdá se, že je docela slavný u výrobního odvětví.
Có vẻ như nó khá nổi tiếng trong ngành công nghiệp đấy ạ.
Spoluprací s ostatními také objevujeme další odvětví, kde se drony dají použít.
Chúng tôi còn làm việc cùng các cộng sự để khám phá những cách thức mới sử dụng những chiếc máy bay này.
(Matouš 24:14) Svědkové Jehovovi v různých odvětvích své kazatelské a vyučovací činnosti používají také jiné publikace vydané v mnoha jazycích.
Các sách báo khác trong nhiều thứ tiếng được dùng trong nhiều khía cạnh của công việc rao giảng và dạy dỗ của Nhân-chứng Giê-hô-va.
A přesto, 64 % světového HDP dneška je nehmotnm odvětví průmyslu, ve službách, ve kterých podnikám i já.
Và vâng, 64 phần trăm của GDP thế giới ngày nay là những ngành công nghiệp vô hình mà chúng ta gọi là dịch vụ, ngành công nghiệp dịch vụ, ngành làm tôi đang tham gia.
Nebo někoho mnohem mocnějšího v odvětví filmů, Morgana Freemana.
Hoặc thậm chí có quyền lực lớn hơn trong phim Morgan Freeman.
Bulletin označil rozhlasové vysílání a službu dům od domu jako „dvě významná odvětví veřejné služby, kterým se Pánova organizace věnuje“.
Tờ “Bản tin” miêu tả đài phát thanh và công việc rao giảng từng nhà là “hai cách quảng bá lớn về tổ chức của Chúa”.
Také při vyplňování přihlášky do nějakého odvětví celodobé služby bychom nikdy neměli zkreslovat údaje o svém zdraví ani o čemkoli jiném. (Přísloví 6:16–19)
Khi điền đơn xin tham gia vào một đặc ân phụng sự nào đó, chúng ta đừng bao giờ khai báo thiếu trung thực về tình trạng sức khỏe hoặc những điểm khác.—Châm-ngôn 6:16-19.
Mohl jsi také získat plnější podíl ve všech odvětvích služby, která ti jsou přístupná?
Ngoài ra, bạn có thể tham gia nhiều hơn vào tất cả các hình thức của công tác rao giảng mà bạn có thể làm được không?
Nejdříve, pokud to je možné, ho zaveď do služby dům od domu a pak ho postupně škol v dalších odvětvích služby.
Hãy cho người đó bắt đầu rao giảng từ nhà này sang nhà kia nếu có thể được, và dần dần huấn luyện người đó trong các khía cạnh khác của thánh chức.
Ano, ve většině částí světa se dnes příjem cukru stal součástí každodenního života, což z výroby cukru udělalo celosvětové průmyslové odvětví.
Đúng vậy, ngày nay ở phần lớn các nơi trên thế giới, người ta dùng đường hàng ngày, khiến việc sản xuất đường là nền công nghiệp khắp thế giới.
Na některé lidi se vzpomíná jako na lidumily, na dobrodince lidstva nebo na zastánce občanských práv. Jiní se proslavili tím, čeho dosáhli v podnikání, v oblasti přírodních věd či medicíny nebo v jiných odvětvích lidské činnosti.
Một số người được tiếng là người hảo tâm, nhân đạo, tranh đấu cho dân quyền, hoặc nổi tiếng nhờ những thành tựu trong lĩnh vực thương mại, khoa học, y khoa, hoặc những hoạt động khác.
18 Ti, kteří pilně pracují v různých odvětvích služby plným časem — ať v betelu, jako cestující dozorci, misionáři, nebo jako průkopníci, mají velkou přednost, pokud jde o příležitosti přispívat k Jehovově cti.
18 Những người bận rộn trong nhiều hình thức của công việc phụng sự toàn thời gian—trong nhà Bê-tên, trong công việc lưu động hay giáo sĩ, hoặc làm khai thác—có đặc ân nhờ nhiều cơ hội góp phần tôn kính Đức Giê-hô-va.
23 Někteří křesťané, kteří strávili několik let celodobou službou pro Jehovu jako svobodní, si svého budoucího manželského partnera pečlivě vybírají tak, aby mohli pokračovat v některém odvětví služby celým časem.
23 Một số tín đồ đấng Christ đã dành nhiều năm phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian trong tình trạng độc thân và họ cẩn thận chọn người hôn phối tương lai với mục đích tiếp tục phụng sự trọn thời gian dưới một hình thức nào đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odvětví trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.