odvodit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odvodit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odvodit trong Tiếng Séc.

Từ odvodit trong Tiếng Séc có các nghĩa là suy ra, suy diễn, suy luận, kết luận, luận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odvodit

suy ra

(deduce)

suy diễn

(to deduce)

suy luận

(to deduce)

kết luận

(infer)

luận ra

(deduce)

Xem thêm ví dụ

Tento verš neudává žádný přesný časový údaj, z něhož by se dalo odvodit konkrétní datum.
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
Jaký důvod si můžeme na základě Bible odvodit pro toto načasování plného odhalení satana?
Căn cứ vào Kinh-thánh, chúng ta có thể suy ra được tại sao phải chờ đợi đến thời đó mới tố giác toàn diện Sa-tan không?
Jak lze odvodit z obrázku, postup metody je realizován ve třech krocích.
Theo kế hoạch, chiến dịch được tiến hành bởi 3 mũi.
" Za zřejmé skutečnosti, že má v nějaké době provádí ruční práce, která si bere šňupací tabák, že je svobodný zednář, že byl v Číně, a že on udělal značné množství psaní v poslední době, mohu odvodit nic jiného. "
" Ngoài các sự kiện rõ ràng rằng ông đã có một số thời gian thực hiện dẫn sử dụng lao động, rằng ông có snuff, rằng ông là một Freemason, rằng ông đã được ở Trung Quốc, và rằng ông đã làm được một đáng kể số lượng văn bản gần đây, tôi có thể suy ra không có gì khác. "
Ze srovnání počtu kliknutí na reklamu a počtu jejích zobrazení lze odvodit její úspěšnost.
Nếu biết được số người nhấp vào một quảng cáo so với số lần hiển thị được phân phát, bạn có thể ước lượng mức độ thành công của quảng cáo đó.
Z toho lze odvodit, že to samé písmo, protoindické písmo, mohlo být využito k zapsání různých jazyků.
Điều này gợi nên ý nghĩ rằng, chữ viểt Indus có thể đã được sử dụng để viểt nhiều thứ ngôn ngữ khác nhau.
Kepler odůvodňuje malý rozdíl v harmonickém rozsahu slovy: Země zpívá Mi, Fa, Mi: z těchto slabik lze dokonce odvodit, že v našem domově vládne mizérie a hladomor (anglicky: "misery and famine").
Kepler đã giải thích lý do tại sao phạm vi hài hòa của Trái Đất nhỏ: "Trái Đất ngân lên khúc Mi, Fa, Mi: bạn có thể suy luận kể cả từ những âm điệu lắc lư trong nỗi đau và nạn đói của gia đình lớn của chúng ta".
Jak potom můžeme odvodit, kde se galaxie nachází?
Giờ thì, làm thế nào chúng ta tính được vị trí của thiên hà ấy?
Je to tvar, jenž byl navržen novodobými učenci, kteří se pokoušejí odvodit původní výslovnost Božího jména.
Đó là những hình thức mà các học giả thời nay đã đưa ra trong khi cố suy đoán cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời.
Jsou tři otázky, které se dají odvodit z mé práce.
Đây là ba câu hỏi tôi rút ra từ công việc của mình
Ve skutečnosti architekt našeho národního účetního systému Simon Kuznets ve 30. letech řekl, že "blahobyt národa "se dá jen těžko odvodit z jeho národního příjmu."
Thật sự, người sáng tạo ra hệ thống sổ sách kế toán quốc gia, Simon Kuznets, vào những năm 1930, nói rằng, “ Sự hưng thịnh của một quốc gia khó có thể được suy ra từ thu nhập quốc gia.”
A jakou užitečnou zásadu může mladý člověk odvodit z následujících slov učedníka Jakuba?
Qua lời sau đây của môn đồ Gia-cơ, một người trẻ có thể rút ra nguyên tắc hữu ích nào nữa?
Z čeho to můžeme odvodit?
Dựa vào đâu chúng ta có thể kết luận như thế?
Google Ads nedokáže zjistit nebo odvodit demografické údaje všech uživatelů.
Google Ads không thể biết hoặc phỏng đoán thông tin nhân khẩu học của tất cả mọi người.
Díky němu se povedlo odvodit vznik a vývoj lidského jazyka.
Những bước quan trọng đầu tiên về sự tiến hóa của ngôn ngữ loài người.
Hrubý počet kliknutí je možné odvodit z počtu kliknutí a z počtu neplatných kliknutí (GIVT a SIVT).
Bạn có thể lấy được chỉ số Tổng số nhấp chuột bằng cách báo cáo về Số nhấp chuột và Số nhấp chuột không hợp lệ (GIVT & SIVT), điều này sẽ cho phép bạn tính Tổng số nhấp chuột.
Teď, když řeknu, že jsem ve zvyku jít do moře, když jsem začal růst mlhavý o oči a začínají být více než vědomi svých plic, já nechci si to odvodit, že bych někdy jít do moře, které je pro cestující.
Bây giờ, khi tôi nói rằng tôi có thói quen đi biển bất cứ khi nào tôi bắt đầu phát triển mờ về mắt, và bắt đầu được hơn ý thức của phổi của tôi, tôi không có nghĩa là có nó suy ra rằng tôi đã bao giờ đi ra biển như một hành khách.
Lze z ní odvodit inteligenci lidské úrovně?
Nó có dự báo được sự thông minh ở tầm con người không?
Ne, z Matouše 28:16, 17 takový závěr odvodit nemusíme. Tento text zní: „Jedenáct učedníků však šlo do Galileje k hoře, kterou si s nimi Ježíš smluvil, a když ho viděli, vzdali mu poctu, ale někteří pochybovali.“
Không phải vậy. Chúng ta không cần phải đi đến kết luận đó khi xem Ma-thi-ơ 28:16, 17.
To poškozovalo pravidelné rozdělení počátečního nastavení rotorů a po opakovaných pozorování mohli Spojenci odvodit, jak vypadalá vinutí v rotorech.
Hay chúng ta dùng lại một password chung Điều này làm hư hại đi sự phân chia đồng đều của những vị trí cánh quạt lúc đầu và sau nhiều lần quan sát Quân đội Đồng Minh đã có thể thiết kế ngược trở lại hoàn toàn sự móc nối các sợi dây trong cánh quạt
Ten recept by se z toho keksu dal odvodit.
Tớ nghĩ là mình có thể tìm ra công thức nhờ nó.
Když známe strany pravoúhlého trojúhelníku, jsme schopni odvodit základní trigonometrické vztahy.
Rất knwoing hai bên này tam giác bên phải, chúng tôi đã có thể tìm ra tỷ lệ trang điểm chính.
S podobně upřímnými úmysly se novodobí Boží služebníci pokoušeli z Ježíšova výroku o „generaci“ odvodit nějaké časové období počítané od roku 1914.
Với ý định chân thành tương tự như thế, các tôi tớ của Đức Chúa Trời thời nay đã tìm cách dựa vào những gì Chúa Giê-su nói về “thế hệ” để tính ra một khoảng thời gian rõ rệt từ năm 1914.
A rozhodl se k nim chovat tak jako by to byli trilobiti nebo hadi a udělat tedy morfologickou analýzu, a pokusit se odvodit jejich genealogickou historii.
Và ông ta quyết định đối xử với chúng như thể chúng là những con bọ ba chân, hay những con sên, và để làm một phân tích hình thái học, và cố gắng chuyển hóa lịch sử gia phả của chúng theo thời gian.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odvodit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.