odvoz trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odvoz trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odvoz trong Tiếng Séc.
Từ odvoz trong Tiếng Séc có các nghĩa là vận tải, gặt, sự sắp xếp, sự vứt bỏ đi, dọn dẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odvoz
vận tải
|
gặt
|
sự sắp xếp(disposal) |
sự vứt bỏ đi(disposal) |
dọn dẹp
|
Xem thêm ví dụ
Svou hodnotu mohou odvozovat od funkce, kterou zastávají, nebo od postavení, jehož dosáhli. Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được. |
Dostal jsi zaplaceno za odvoz zboží pana Proctora, a za to, že budeš držet hubu. Anh được trả tiền để chuyển hàng cho Proctor và ngậm miệng lại. |
Zařiďte odvoz guvernéra a jeho rodiny na letiště. Sắp xếp một chiếc xe cho ngài Thống đốc cùng gia đình ông ấy ra sân bay. |
Ve zkratce se dá říci... že vám sehnal nový odvoz. Nói dai nói dài chẳng qua tóm gọn lại là ông ấy đã mua cho anh một con xế mới. |
Díky za odvoz Petere. Rất cảm ơn đã cho bọn tôi đi nhờ, Pete. |
Prezident mě požádal, abych vám zajistil odvoz. Tổng thống yêu cầu tôi đưa ngài về nhà an toàn. |
Díky za odvoz. Cám ơn anh cho đi nhờ xe. |
Cením si toho odvozu, Dr. Haasi. Tôi rất cảm kích vì anh đã cho đi nhờ, bác sĩ Haas à. |
Našel mě nějaký cyklista a postaral se o můj odvoz do nemocnice. Một người đi xe đạp tình cờ tìm thấy tôi và nhanh chóng sắp đặt để đưa tôi vào bệnh viện. |
Kdo dá 20000 $ za odvoz do Paříže? Có ai lại trả 20 ngàn để đến Paris chứ? |
Pro nemocné a letité členy sboru byla zajištěna zvláštní pomoc i odvoz. Người già và đau yếu thì được cung cấp phương tiện di chuyển và hỗ trợ đặc biệt. |
Potřebuju odvoz domů. Oh, tôi cần về nhà. |
odvoz odpadků Vệ sinh |
(1. Jana 3:17, 18) Když tedy pro někoho nemocného připravíme jídlo, když letitému člověku pomůžeme s pracemi v domácnosti, když v případě potřeby nabídneme druhým odvoz na křesťanská shromáždění a když nejsme lakomí vůči těm, kdo jsou v nouzi, dáváme tím najevo milosrdenství. A právě takovými skutky bychom měli oplývat. (5. Mojžíšova 15:7–10) (1 Giăng 3:17, 18) Đúng thế, nấu một bữa ăn cho người bệnh, làm vài việc vặt trong nhà cho người cao tuổi, đưa đón một anh chị đến các buổi họp khi cần thiết, và không tỏ ra keo kiệt đối với những người xứng đáng, là một số việc làm thể hiện lòng thương xót.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:7-10. |
Díky za odvoz. Cám ơn đã chở em. |
Jsem založením nezávislý člověk a nerada druhé zatěžuji tím, že bych je žádala o odvoz nebo jinou pomoc. Tính tôi thích tự lập và không muốn trở thành gánh nặng cho người khác, phải phụ thuộc người khác đưa đón và giúp đỡ. |
Zmeškám odvoz. Này có chuyện gì thế? |
Váš odvoz. Người đưa cô đi. |
Střelmistr a Desátník, chyťte nám odvoz! Hạ sĩ, giúp ta cái nào. |
Sehnal jsem nám odvoz Có phương tiện rồi |
Díky za odvoz, Franku. Cám ơn đã đưa tôi đến đây, Frank. |
Dvaaosmdesátiletá Anna, kterou sužuje artritida, vyjadřuje svými slovy pocity mnoha dalších křesťanů: „Mám odvoz na všechna shromáždění a považuji to za požehnání od Jehovy. Chị Anna, 82 tuổi, bị viêm khớp, phát biểu thay cho những anh chị khác: “Được đưa đến dự tất cả các buổi họp là một ân phước đến từ Đức Giê-hô-va. |
A za půlku tý doby nám odletí odvoz. Một nửa thời gian cho đến khi họ rời đi. |
Pane, potřebujete odvoz? Đại ca, có muốn ngồi xe không? |
Díky za odvoz. Cám ơn cho đi nhờ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odvoz trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.