garbage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garbage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garbage trong Tiếng Anh.

Từ garbage trong Tiếng Anh có các nghĩa là rác, rác rưởi, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garbage

rác

noun (waste material)

You can't admit it because you're a piece of garbage.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.

rác rưởi

noun

You can't admit it because you're a piece of garbage.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.

lòng

noun

Xem thêm ví dụ

You can't admit it because you're a piece of garbage.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.
Garbage "Vow" - Billboard Bubbling Under Hot 100 Listing For The Week Of July 15, 1995.
Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011. ^ Garbage "Vow" - Billboard Bubbling Under Hot 100 Listing For The Week Of ngày 15 tháng 7 năm 1995.
Why do you steal garbage when asked to clean it?
Tại sao lại đi trộm rác khi mà ta đang làm sạch nó?
Garbage in, garbage out.
Gieo gì gặt nấy.
Uh, the garbage actually.
Dạ, thật ra từ bãi rác.
I suspect they would tell me that there was no way to identify my personal garbage, that it had been reclaimed and buried long ago.
Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu.
They had thrown the old shutter in the garbage collection place.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.
What would somebody want with an old garbage truck?
Ai lại muốn ăn cắp trẻ hốt rác cũ kỷ?
What work is there that you can do that will be a blessing to the whole family?— You can help set the table, wash the dishes, take out the garbage, clean your room, and pick up your toys.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
In the second minute-long clip, Raul discusses the medals he received for his parks-related accomplishments, including "doing away with people making speeches in the parks", "organizing the garbage so it's not all over the place" and "looking at the leaves".
Trong clip thứ hai, Raul thảo luận về những huân chưong anh ta nhận được nhờ những thành tựu liên quan đến công viên, bao gồm "loại bỏ những người tiến hành phát biểu trong công viên", "sắp xếp rác để nó không xuất hiện mọi nơi" và "nhìn vào lá".
No, you only lack the proper equipment, like a garbage truck to hang on to the back of.
Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn.
She was mistreated, shoved, and taunted as she walked to class—some students even threw garbage at her.
Em ấy bị ngược đãi, xô đẩy, và chế giễu khi bước vào lớp học—thậm chí một số học sinh còn ném rác vào em ấy.
Is it possible to reclaim a life that through reckless abandon has become so strewn with garbage that it appears that the person is unforgivable?
Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không?
They had thrown the old shutter in the garbage collection place.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông:
we'll start him on immediate treatment for all kinds of garbage.
Tuyệt, chúng ta sẽ điều trị anh ta cho mọi loại " rác " luôn nhé.
And I think the most important reaction that I saw there was actually from people that would never have gone to the garbage village themselves, that would never have seen that the human spirit could thrive in such difficult circumstances.
Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy.
The smell of the garbage unloaded from those trucks was intense, and the noise of the traffic was loud and overbearing.
Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được.
Shut down all the garbage mashers on the detention level!
Tắt tất cả máy nghiền trong trại giam đi!
Are you happy with the garbage collection?
Anh có hài lòng với hệ thống thu dọn rác không?
In almost every case where open garbage dumps that had previously attracted American black bears were closed and/or handouts had ceased, the number of aggressive encounters with American black bears has decreased precipitously over time.
Trong hầu hết các trường hợp nơi mà rác hoặc đồ ăn phế thải trước đây đã thu hút gấu đen không còn, số lượng các cuộc đối đầu bạo lực với những con gấu đen đã giảm nhanh chóng theo thời gian.
You can also find a crust of bread in a garbage can, if you search long enough, but there is a better way.
Bạn cũng có thể tìm thấy mẩu bánh mì trong thùng rác, nếu bạn tìm kiếm đủ lâu.
You're garbage who kills for money.
Mày là thằng rác rưởi, giết người vì tiền.
The temperatures needed to break down dioxin are typically not reached when burning plastics outdoors in a burn barrel or garbage pit, causing high dioxin emissions as mentioned above.
Nhiệt độ cần thiết để phá vỡ dioxin thường không đạt được khi đốt nhựa ở ngoài trời trong một cái hố đốt hoặc hố rác sẽ gây ra lượng dioxin cao như đã đề cập ở trên.
After ten years, a lot of the Japanese caps are in what we call the Eastern Garbage Patch, while ours litter the Philippines.
Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác.
So when I decided to create an art piece in Manshiyat Naser, the neighborhood of the Cairo garbage collectors in Egypt, I never thought this project would be the most amazing human experience that I would ever live.
Khi tôi quyết định tạo ra một tác phẩm ở Manshiyat Naser, khu vực lân cận bãi phế thải tập trung tại Cairo ở Ai Cập, Tôi không hề nghĩ rằng dự án này lại là trải nghiệm con người tuyệt vời nhất mà tôi có.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garbage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới garbage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.