refuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refuse trong Tiếng Anh.

Từ refuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ chối, rác rưởi, khước từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refuse

từ chối

verb (''(transitive)'' decline (request, demand)

We asked him to face the press but he refused to.
Tôi đã nói nó đối mặt với báo chí nhưng nó từ chối.

rác rưởi

adjective

And their corpses will be like refuse in the streets.
Xác họ sẽ như rác rưởi ngoài đường phố.

khước từ

verb

You're saying we make him an offer he can't refuse?
Ta sẽ đưa ra một lời đề nghị hắn không thể khước từ?

Xem thêm ví dụ

Jesus’ refusal to accept the kingship likely disappointed many.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
(1) What is the main reason why Jehovah’s Witnesses refuse blood transfusions, and where is that principle found in the Bible?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Marie-Claire, who felt no sympathy for this attitude, refused the money.
Marie-Claire, người không cảm thấy đồng cảm với thái độ này, đã từ chối nhận tiền.
Citing ongoing hostilities and the English king's harbouring of his enemies, Llywelyn refused to do homage to Edward.
Lấy lý do là cuộc chiến tranh đang diễn ra và nhà vua nước Anh chứa chấp kẻ thù của mình, Llywelyn từ chối làm lễ phiên thần với Edward.
Some authors say that Marcos prevented civil war similar to the Syrian Civil War by refusing to use guns notwithstanding the insistence of his top general, and by agreeing to step down during the EDSA revolution.
Một số tác giả nói rằng Marcos đã ngăn chặn nội chiến tương tự như Nội chiến Syria bằng việc từ chối sử dụng súng bất chấp ý kiến của các tướng lĩnh cấp cao, và bằng việc chấp thuận từ chức trong cách mạng EDSA.
Someone told me he wanted that land for himself, and he knew Trygvasson had the best claim to it, but refused to sell it.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.
However, she discovered soon after marriage that his finances were in disarray; he had little money, yet he quit his job and refused employment.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Israel's official policy at the time was to refuse to negotiate with terrorists under any circumstances, as according to the Israeli government such negotiations would give an incentive to future attacks.
Chính sách chính thức của Israel ở thời điểm đó là từ chối đàm phán với những kẻ khủng bố trong bất kỳ hoàn cảnh nào, bởi theo chính phủ Israel những cuộc đàm phán như vậy sẽ khuyến khích các cuộc tấn công trong tương lai.
At the same time, the Maoists refused to recognize the installation of a constitutional monarchy.
Đồng thời, các nhà Maoist từ chối công nhận việc xây dựng chế độ quân chủ lập hiến.
Lyell had tried to avoid the shoals of theology and cosmology simply by refusing to discuss the origins of the earth.
Lyell đã cố tránh những vấn đề nan giải của thần học và vũ trụ học bằng cách không bàn tới nguồn gốc trái đất.
For that purpose obstructing the laws for naturalization of foreigners ; refusing to pass others to encourage their migration hither , and raising the conditions of new appropriations of lands .
Vì mục đích đó , ông ta cản trở việc thực hiện luật nhập quốc tịch cho người nước ngoài , từ chối thông qua các đạo luật khuyến khích nhập cư và khắt khe hơn nữa đối với các trường hợp tậu thêm đất .
In foreign relations, he refused to recognize King Louis Philippe of France, who had come to power in the July Revolution of 1830.
Về ngoại giao, Carlo Ludovico đã công nhận vua Louis Philippe I của Pháp, người nắm quyền lực trong cuộc Cách mạng tháng Bảy năm 1830.
In 1952, Ádám, who by now was 29 years of age and married with two children, was arrested and charged when he once again refused military service.
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
To refuse my offer is to die.
Từ chối đề nghị của ta cũng chết
Am I aware that refusing all medical procedures involving the use of my own blood means that I refuse treatments such as dialysis or the use of a heart-lung machine?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Finally, in 1620, a diplomatic incident in which the Iranian ambassador refused to bow down in front of the Emperor Jahangir led to war.
Cuối cùng, năm 1620, một sự cố ngoại giao là sứ thần Ba Tư không chịu quỳ khi yết kiến Hoàng đế Jahangir đã dẫn đến cuộc chiến tranh giữa Ấn Độ và Ba Tư.
Thus, while Jews, using the Bible in the original Hebrew language, refused to pronounce God’s name when they saw it, most “Christians” heard the Bible read in Latin translations that did not use the name.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
He refused on moral and religious grounds.
Họ từ chối ăn thịt những lý do tôn giáo, đạo đức, và sức khỏe.
Her father was expelled from teaching in a government school when he refused to teach lessons using English.
Cha bà đã bị đuổi khỏi giảng dạy tại một trường chính phủ khi ông từ chối dạy bài học bằng tiếng Anh.
(Isaiah 1:25) He also sifts out from among his people those who refuse to submit to the refining process and who “cause stumbling and persons who are doing lawlessness.”
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.
And she refused to say where he was.
Và con bé không chịu nói ra nó ở đâu.
30 They refused my advice;
30 Chúng đã bác bỏ lời ta khuyên bảo,
* At the Final Judgment, people who continue to refuse to repent will experience another spiritual death—being cut off from God’s presence forever.
* Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn.
Such movements were aided by the refusal of the Western Roman elites to support the army or pay the taxes that would have allowed the military to suppress the migration.
Những đợt di dân như vậy xảy ra thuận lợi nhờ giới thượng lưu Tây Rôma không chịu hỗ trợ quân đội hoặc đóng các loại thuế để quân đội có thể kìm giữ man dân di cư.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới refuse

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.