ofina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ofina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ofina trong Tiếng Séc.
Từ ofina trong Tiếng Séc có các nghĩa là Ngựa giống lùn, ngựa pôni, diềm, tua viền, vân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ofina
Ngựa giống lùn
|
ngựa pôni
|
diềm
|
tua viền
|
vân(fringe) |
Xem thêm ví dụ
Ofinu mám nově. Tôi cũng mới cắt mái đấy. |
Měla vlnité vlasy zastřižené do ofiny. Tóc chị quăn và xòa xuống trán. |
Pěkná ofina. Tóc mái của cô cũng đẹp nữa. |
Amando, dovol mi otázku, co si myslíš o mojí dnešní ofině? Amanda, cho tôi hỏi bà, bà nghĩ gì về kiểu tóc ngang trán của tôi những ngày này? |
Ofina, obří prsa, brejle? Tóc ngang trán, ngực bự, đeo kính? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ofina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.