okamžitě trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ okamžitě trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okamžitě trong Tiếng Séc.

Từ okamžitě trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngay lập tức, ngay, lập tức, tức thì, tức khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ okamžitě

ngay lập tức

(on the spot)

ngay

(right away)

lập tức

(on the spot)

tức thì

(at once)

tức khắc

(forthwith)

Xem thêm ví dụ

O to, co poznávala, se okamžitě dělila s druhými lidmi.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
Německý výzkum během druhé světové války prokázal, že šípovité křídlo bude mít lepší vlastnosti v transsonických rychlostech a sovětští konstruktéři tuto informaci neváhali okamžitě použít.
Nghiên cứu của người Đức trong suốt chiến tranh thế giới thứ II đã cho thấy các cánh xuôi có hiệu năng tốt hơn ở những vận tốc cận siêu âm, và những nhà thiết kế máy bay của Sô viết cũng nhanh chóng nắm bắt đặc tính tiên tiến từ thông tin này.
Například když se na Tahiti vylodili dva katoličtí misionáři, byli na příkaz vlivného bývalého protestantského misionáře z ostrova okamžitě deportováni.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Samozřejmě, že existují hříchy vědomé i z nedbalosti, z nichž můžeme okamžitě začít činit pokání.
Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải.
Mnozí z nás se okamžitě zastavíme, abychom si přečetli textovou zprávu – neměli bychom klást o to větší důraz na zprávy od Pána?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Okamžité opuštění se definuje jako návštěva sestávající pouze z jedné interakce.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
Pokud dítě spolkne drobnou součást, okamžitě vyhledejte lékaře.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
Okamžitě reagoval slovy: „Je napsáno.“
Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng”.
Ne všechny odpovědi přijdou okamžitě, ale většinu otázek lze skrze upřímné studium a hledání odpovědí od Boha vyřešit.“
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
Okamžitě jsem si uvědomil, že zatímco pro mě byl stožár překážkou, pro mého otce měl velký praktický a symbolický význam.
Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi.
* Někteří z 97 000 přežijících byli okamžitě popraveni; jiní byli uvrženi do otroctví.
* Trong số 97.000 người sống sót, một số bị xử tử ngay lập tức; một số khác bị bắt làm nô lệ.
Zkoušky a obtíže nebyly z lidu sňaty okamžitě.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.
Pocítili nabádání Ducha Svatého, aby tento vztah okamžitě ukončili.
Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức.
Pokud provedení doporučených změn nic nebrání, klikněte na volbu Použít (případně na Použít vše, chcete-li použít více příležitostí). Změny se okamžitě použijí.
Nếu bạn đã sẵn sàng để tiếp tục với những thay đổi được đề xuất, hãy nhấp vào Áp dụng ngay (hoặc Áp dụng tất cả nếu bạn áp dụng nhiều cơ hội) và thay đổi sẽ có hiệu lực ngay lập tức.
Světová rada církví vydala prohlášení o Mezinárodním roce míru a vybídla k okamžitému započetí jaderného odzbrojení.
Hội đồng Giáo hội Quốc tế đã đưa ra một bản tuyên ngôn về Năm hòa bình quốc tế, yêu cầu bắt đầu giải tán vũ khí hạch tâm ngay lập tức.
A tak se dál hnal ke dveřím svého pokoje a tlačil se proti tomu, aby jeho otec mohl vidět hned, když vstoupili z chodby, které Gregor plně v úmyslu vrátit se okamžitě do svého pokoje, že není nutné řídit ho zpět, ale ten jen k otevření dveře, a on zmizí okamžitě.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Je pravda, že když Ježíš své posluchače vybídl, aby přijali jeho jho, nenabízel jim tím okamžitou úlevu od všech tehdejších skličujících poměrů.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
Sestřičky s praxí berou okamžitě.
Mọi y tá có tay nghề họ sẽ nhận ngay.
Musíš okamžitě jít.
Ði ngay
Přestože byl vytíženým kardiochirurgem, okamžitě si najal soukromého učitele.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
Když jsem dostal za úkol hovořit na kněžském zasedání generální konference, okamžitě mi vytanula na mysli jedna skvělá učitelka Primárek.
Khi được chỉ định để nói chuyện trong phiên họp chức tư tế của đại hội trung ương, ngay lập tức tôi nghĩ đến một giảng viên tuyệt vời trong Hội Thiếu Nhi.
Přišel do do kuchyně a po 12 letech manželství mi řekl, že chce abych okamžitě odešla z jeho domu.
Anh ấy đi vào bếp, sau 12 năm ở cùng nhau và anh ấy nói anh ấy muốn tôi ra khỏi nhà ngay tức khắc.
Avšak poklidný běh jejich života se náhle změnil díky jasnému duchovnímu vnuknutí, že mají okamžitě odeslat přihlášku ke službě na misii.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
Tak se o to postarej okamžitě.
Giải quyết ngay đi.
Pokud žijeme tak, abychom zanechali co nejmenší ekologickou stopu, pokud kupujeme věci, které nejsou v rozporu s naším svědomím, můžeme změnit svět téměř okamžitě.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okamžitě trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.