ombretto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ombretto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ombretto trong Tiếng Ý.

Từ ombretto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóng tối, bóng đen, đổ bóng, bóng thả, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ombretto

bóng tối

bóng đen

đổ bóng

bóng thả

bóng

Xem thêm ví dụ

Sai, un sacco di lacca spray, un sacco di ombretto, un sacco di keytar.
Em biết mà, rất nhiều bình xịt tóc, rất nhiều quầng thâm mắt, rất nhiều cách chơi nhạc tuyệt nhất quả đất.
Questo è ombretto.
Cái này là màu kẻ mắt.
Usa troppo ombretto
Màu m ̄ t quá m
Porti sempre un ombretto verde.
Cậu luôn luôn kẻ mắt màu xanh lá.
Ma sì, ombretto, mascara rossetto, belletto...
Các cậu biết đấy, chì vẽ bóng mắt, son môi, phấn sáp.
Mi trovo in un fottuto film di M. Night Shalamalama? Oppure quella detenuta si e'davvero messa dell'ombretto verde?
Hay tôi đang đóng cái phim chết dẫm " M.Night Shamamalama ", hay là tù nhân kia kẻ mắt màu xanh lá cây?
Avevo passato un anno a fotografare questa nuova generazione di ragazze, molto simili a me, che vivevano sul limite: ragazze che andavano in skateboard in biancheria di pizzo, ragazze con un taglio di capelli maschile, ma con lo smalto sulle unghie, ragazze con l'ombretto e con i graffi sulle ginocchia, ragazze che amavano ragazze e ragazzi, che a loro volta amavano ragazzi e ragazze e che odiavano qualsiasi etichetta.
Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ombretto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.