ombra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ombra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ombra trong Tiếng Ý.

Từ ombra trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóng, bóng tối, bóng ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ombra

bóng

noun

Maggiore è la luce nella nostra vita, minori saranno le ombre.
Cuộc sống của chúng ta càng có nhiều ánh sáng, thì càng ít đi bóng tối.

bóng tối

noun

Se riuscissimo a provare senza ombra di dubbio che c'è vita oltre la morte?
Nếu chúng ta chứng minh được rằng vượt lên trên bóng tối thì sẽ có kiếp sau.

bóng ma

noun

Non siamo che ombre per loro.
Với họ, ta cũng chỉ như những bóng ma thôi.

Xem thêm ví dụ

5 Questi uomini rendono un sacro servizio che è una raffigurazione e un’ombra+ delle cose celesti,+ come indicava il comando divino che Mosè ricevette quando stava per completare la tenda: “Accertati di fare ogni cosa secondo il modello che ti è stato mostrato sul monte”.
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”.
Descrivendo tali doni Giacomo dice: “Ogni dono buono e ogni regalo perfetto viene dall’alto, poiché scende dal Padre delle luci celestiali, e presso di lui non c’è variazione del volgimento d’ombra”.
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Scrivendo la lettera agli Ebrei, per esempio, citò un versetto dopo l’altro per dimostrare che ‘la Legge era un’ombra delle buone cose avvenire’. — Ebrei 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
(Matteo 28:19, 20) Li proteggerà “all’ombra della sua mano”.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài sẽ lấy “bóng tay Ngài” mà che chở dân Ngài.
Correvano voci di un'ombra a est.
Bóng tối lại tràn về những khu rừng.
alternando il sole all’ombra, la siccità alla pioggia.8
Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8
(The Wall Street Journal) Una rivista americana affermava: “Gli abusi contro gli anziani sono solo l’ultima [violenza domestica] in ordine di tempo a emergere dall’ombra e a finire sulle pagine dei giornali nazionali”.
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Il giorno dopo, in mare, metti la tavola nell'acqua intorno a mezzogiorno e osservi l'ombra.
Ngày hôm sau, trên biển, ta đặt cái bảng xuống nước vào lúc giữa trưa và quan sát bóng.
Un paio di anni fa, la Compagnia Ombra si riformò.
Cách đây vài năm, Shadow Company lại tập hợp.
Perché la verità è l'ombra del dubbio.
Quả quyết duy ngã là tiền đề của hoài nghi.
Quindi il nostro piano per catturare il killer di Mill Creek e'stato rovinato dall'uomo ombra?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
«Da quel giorno, Bony divenne la mia ombra.
“Kể từ hôm đó, Bony là cái bóng của bố.
Quanto si dimenticano velocemente i brutti voti all'ombra del potere e del benessere.
Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!
Ogni tua azione, e'avvolta nell'ombra di tuo padre.
Còn mỗi bước của cậu... chỉ là cái bóng của cha cậu.
La Commemorazione, più di ogni altra adunanza, dimostra senza ombra di dubbio che i Testimoni di Geova sono un popolo unito.
Hơn bất cứ buổi nhóm họp nào, Lễ Tưởng Niệm cho thấy rõ Nhân Chứng Giê-hô-va có sự hợp nhất.
Fai notare anche che Isaia paragonò il tempio all’“ombra alla calura” e a “un luogo di rifugio” e protezione dalla tempesta e dalla pioggia.
Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa.
Ci saranno stati 90 gradi all'ombra.
Phải có hơn 40 độ trong bóng râm, người anh mềm như một cọng mì.
Qui nuota con questi carangidi davanti al naso e la mia luce stroboscopica le ha creato un'ombra sul muso.
Tôi có suy nghĩ là tôi đã đạt được mục tiêu, con cá mập đang bơi với mấy con cá barjack nhỏ lởn vởn trước mặt, và ánh đèn flash của máy ảnh tạo một cái bóng trên mặt nó.
(Salmo 90:10) Gli esseri umani vanno e vengono, come erba verde, come un’ombra che passa, come un soffio.
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
Ha paura della sua stessa ombra.
Sợ cả chính cái bóng của mình.
All'ombra delle Piramidi.
Die Pyramiden (bằng tiếng Đức).
"Rilassatevi su Kepler-16b, dove la vostra ombra è sempre in buona compagnia".
"Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành."
come l’ombra di un’imponente roccia in una terra riarsa.
Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi.
Nel dipinto, l’uomo afflitto si rannicchia sul pavimento nell’ombra, esausto e demoralizzato avendo patito per la sua infermità per ben trentotto anni.
Trong bức tranh, người đàn ông đau khổ nằm trên mặt đất trong bóng tối, kiệt sức và nản lòng sau khi bị đau đớn trong 38 năm.
dell'ombra era sparito il manto, con lei splendeva alquanto.
Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng,

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ombra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.