omluvenka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omluvenka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omluvenka trong Tiếng Séc.
Từ omluvenka trong Tiếng Séc có các nghĩa là xin lỗi, lời biện bạch, xin lỗi cho hỏi, cái tồi, lời xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omluvenka
xin lỗi(apology) |
lời biện bạch(apology) |
xin lỗi cho hỏi
|
cái tồi(apology) |
lời xin lỗi(apology) |
Xem thêm ví dụ
A jestli budete chodit pozdě, doporučuji přinést si omluvenku. Và nếu có đi muộn thì chuẩn bị sẵn giấy phép đi. |
Když ti máma dá omluvenku do školy, první co uděláš je,... že ji přeložíš a dáš si ji do kapsi. Khi mẹ đưa giấy phép nghỉ học cho cậu, điều đầu tiên phải làm là gấp nó lại và bỏ vào trong túi. |
Má omluvenky i rajský plyn na spravení nálady. Anh ta có thể sẽ cho cậu giấy bác sĩ, có khi cả một ít N20 để cậu đỡ đau đầu đó. |
Napíšeš mi omluvenku, prosím? Làm ơn viết cho em giấy xin nghỉ học? |
Nebudu falšovat omluvenky. Anh không làm giả giấy đó đâu. |
A kdo to napsal, kdo napsal tu omluvenku? Và ai đã viết giấy xin nghỉ học này? |
Donutil Yohana napsat tu omluvenku. Hôm nay, mày nhờ Yohan làm giả tờ giấy. |
Kdo napsal tu omluvenku? Ishaan, ai đã viết giấy này? |
Omluvenku. Giấy xin nghỉ học |
To je omluvenka od rodièù. Bố mẹ em gửi cô cái này |
Nemohl bych dostat omluvenku od doktora nebo něco takového? Liệu tôi có thể không làm những việc mà tiến sĩ phải làm ko? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omluvenka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.