omni trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omni trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omni trong Tiếng Anh.

Từ omni trong Tiếng Anh có các nghĩa là tất cả, vạn, toàn bộ, mười nghìn, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omni

tất cả

vạn

toàn bộ

mười nghìn

toàn thể

Xem thêm ví dụ

The book of Omni describes several important events in Book of Mormon history.
Sách Ôm Ni mô tả một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Sách Mặc Môn.
I have studied Jarom–Omni and completed this lesson on (date).
Tôi đã học Gia Rôm–Ôm Ni và hoàn tất bài học này vào (ngày).
Lehi (see 2 Nephi 1:1–4, 11; D&C 3, section introduction); Benjamin (see Omni 1:12–23; Words of Mormon 1:16–18; Mosiah 1–6); Mosiah2 (see Omni 1:23–25; Mosiah 6:3); Alma the Younger, Sons of Mosiah, Helaman2, Pahoran, Captain Moroni, Nephi3, Nephi4
Lê Hi (xin xem 2 Nê Phi 1:1–4, 11; GLGƯ 3, phần giới thiệu); Bên Gia Min (xin xem Ôm Ni 1:12–23; Lời Mặc Môn 1:16–18; Mô Si A 1–6); Mô Si A2 (xin xem Ôm Ni 1:23–25; Mô Si A 6:3); An Ma Con, Các Con Trai của Mô Si A, Hê La Man2, Pha Hô Ran, Lãnh Binh Mô Rô Ni, Nê Phi3, Nê Phi4
1 Behold, it came to pass that I, Omni, being commanded by my father, Jarom, that I should write somewhat upon athese plates, to preserve our genealogy—
1 Này, chuyện rằng, tôi, Ôm Ni, có nhận được lệnh của cha tôi là Gia Rôm bảo phải viết chút ít vào những bảng khắc này, để bảo tồn gia phả của chúng tôi—
By the time Mosiah discovered them about 400 years later, “their language had become corrupted; ... and they denied the being of their Creator” (Omni 1:17).
Vào lúc Mô Si A khám phá ra họ khoảng 400 năm sau, thì “ngôn ngữ của họ đã trở nên hủ bại; ... và họ phủ nhận sự hiện hữu của Đấng Sáng Tạo ra họ” (Ôm Ni 1:17).
Quintilian extolled him as lex orandi ("the standard of oratory"), and Cicero said about him that inter omnis unus excellat ("he stands alone among all the orators"), and he also acclaimed him as "the perfect orator" who lacked nothing.
Quintilianus ca ngợi ông như lex orandi (tiêu chuẩn của thuật hùng biện), còn Cicero nói rằng ông inter omnes unus excellat (đứng một mình giữa mọi nhà hùng biện), "nhà hùng biện hoàn hảo" người không thiếu sót một điều gì.
In 1983, Vernor Vinge greatly popularized Good's intelligence explosion in a number of writings, first addressing the topic in print in the January 1983 issue of Omni magazine.
Năm 1983, nhà toán học và tác gia Vernor Vinge đã làm cho ý tưởng của Good về một sự bùng nổ trí thông minh được biết đến nhiều hơn trong một số bài viết, lần đầu đề cập tới chủ đề này bằng văn bản trong số ra tháng 1 năm 1983 của tạp chí Omni.
Then I heard about this thing in Omni about this meteor making all this heat.
Rồi cháu đọc về những điều này, ở trong quyển Omni về sao bãng đã tạo ra sức nóng đó...
Yea, come unto him, and offer your whole souls as an offering unto him, and continue in fasting and praying, and endure to the end; and as the Lord liveth ye will be saved” (Omni 1:26).
Phải, các người hãy đến cùng Ngài, và hãy dâng tất cả tâm hồn mình như một của lễ hiến dâng lên Ngài, và hãy tiếp tục nhịn ăn và cầu nguyện, và kiên trì đến cùng; và như Chúa là Đấng hằng sống, các người sẽ được cứu” (Ôm Ni 1:26).
* Dealt with serious problems in establishing peace in the land, Omni 1:23–25 (W of M 1:12–18).
* Phải đối phó những vấn đề khó khăn trầm trọng trong việc thiết lập nền hòa bình trong xứ, ÔmNi 1:23–25 (LMMôn 1:12–18).
Omni described himself as “a wicked man” who had “not kept ... the commandments of the Lord” (Omni 1:2).
Ôm Ni mô tả mình “là một người độc ác ... đã không tuân giữ ... các lệnh truyền của Chúa mà đáng lẽ tôi đã phải tuân theo. “một người đàn ông xấu xa” đã “không giữ ... những điều răn của Chúa” (Ôm Ni 1:2).
1855: Rudolf Virchow stated that new cells come from pre-existing cells by cell division (omnis cellula ex cellula).
Rudolph Virchow phát biểu rằng các tế bào chỉ có thể được tạo ra do phân bào (omnis cellula ex cellula).
* Amaleki exhorted all men to believe in the gift of speaking with tongues, Omni 1:25.
* A Ma Lê Ki khuyên nhủ mọi người hãy tin vào ân tứ nói nhiều thứ tiếng, ÔmNi 1:25.
Read Omni 1:25–26, and mark an invitation that Amaleki extends three times.
Đọc Ôm Ni 1:25–26, và đánh dấu một lời mời mà A Ma Lê Ki đưa ra ba lần.
The Omni Hotel, attached to the CNN Center, was evacuated as a precaution, and more than 400 rooms had to be emptied of occupancy for two weeks.
Khách sạn Omni, gắn liền với CNN Center, được cho sơ tán để đề phòng, và hơn 400 phòng đã trống người trong 2 tuần.
The service, in MixRadio form, was available as a free app for Android, iOS, Apple Watch, Amazon Appstore, BlackBerry, Windows Phone, Adidas miCoach Smart Run and Harman Kardon Omni Speaker range.
MixRadio là ứng dụng miễn phí khả dụng với các hệ điều hành như Android, iOS, Apple Watch, Amazon Appstore, BlackBerry, Windows Phone, Adidas miCoach Smart Run và dãy loa không dây Omni Harman Kardon.
Approximately 80 years before Mosiah became king, a man named Zeniff led a group of Nephites from Zarahemla to return to live in the land of Nephi (see Omni 1:27–30).
Khoảng 80 năm trước khi Mô Si A trở thành vua, một người tên là Giê Níp dẫn đầu một nhóm dân Nê Phi từ Gia Ra Hem La trở về sống trong xứ Nê Phi (xin xem Ôm Ni 1:27–30).
Exi, seductor, plene omni dolo et fallacia, virtutis inimici, innocentium persecutor.
Exi, seductor, plene omni dolo et fallacia, virtutis inimici, innocentium persecutor.
The Dodge Omni / Plymouth Horizon from Chrysler, the Ford Fiesta and the Chevrolet Chevette all had four-cylinder engines and room for at least four passengers by the late 1970s.
Mẫu Dodge Omni/ Plymouth Horizon từ Chrysler,Ford Fiesta và Chervolet Chevette đều có động cơ bốn trụ và chỗ cho ít nhất 4 người ngồi.
* Mosiah was warned to flee out of the land of Nephi, Omni 1:12.
* Mô Si A được báo trước phải trốn ra khỏi xứ Nê Phi, ÔmNi 1:12.
Through your study of the book of Omni, you will learn that the Lord protected the righteous Nephites and led them to the land of Zarahemla (see Omni 1:7, 12–13).
Qua việc học sách Ôm Ni, các em sẽ biết rằng Chúa đã bảo vệ dân Nê Phi ngay chính và dẫn họ đến xứ Gia Ra Hem La (xin xem Ôm Ni 1:7, 12–13).
Traditional media cannot target this consumer effectively where an omni-channel marketing approach is needed (Brynjolfsson, 2013).
Các phương tiện truyền thống không thể nhắm mục tiêu người tiêu dùng này một cách có hiệu quả bởi cách tiếp cận tiếp cận đa kênh (Omni channel) là cần thiết (Brynjolfsson, 2013).
Collected interviews originally published in Omni magazine; contains an interview with McCarthy.
Thu thập các cuộc phỏng vấn ban đầu được công bố trên tạp chí Omni ; chứa một cuộc phỏng vấn với McCarthy.
The magazine Omni explains: “What the layperson describes as taste is actually a tangled synthesis of a number of sensations: odor, taste, touch, texture, sight, chemical irritation (the burn of chili pepper, the cool of mint), and temperature.”
Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”.
The CNN Center also houses an Omni Hotel and features a large atrium food court frequented by local business employees, tourists, event goers from State Farm Arena and Mercedes-Benz Stadium, and conference attendees from the Georgia World Congress Center.
CNN Center còn có một khu Khách sạn Omni và có một khu ăn uống mái vòm thường được ghé qua bởi các nhân viên văn phòng địa phương, khách du lịch, khách mời sự kiện từ Philips Arena và Sân vận động Mercedes-Benz, cùng những người dự hội nghị từ Trung tâm Hội nghị Thế giới Georgia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omni trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.