ominous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ominous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ominous trong Tiếng Anh.

Từ ominous trong Tiếng Anh có các nghĩa là gở, xấu, sái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ominous

gở

nounadjective

xấu

adjective

I do hope, Mr. Stimson your presence here does not indicate anything ominous.
Tôi hy vọng, ông Stimson, sự hiện diện của ông ở đây không phải là một điềm xấu.

sái

adjective

Xem thêm ví dụ

Sounded very ominous when he took me nearby to the lake, conveniently called Lake Lyndon Baines Johnson.
Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson.
The Bible does not say whether this involved angelic assistance, meteorite showers that were interpreted ominously by Sisera’s wise men, or perhaps astrological predictions for Sisera that proved false.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
I know what it means to have mountains of difficulty move and ominous Red Seas part.
Tôi biết ý nghĩa của sự khắc phục những thử thách khó khăn cao như núi và rộng lớn như biển Hồng Hải.
When Garcia was thirteen years old, his cousin, Lil Ominous, introduced him to Omar Pineiro, better known as Smokepurpp; the two eventually became collaborators.
Khi Garcia 13 tuổi, anh họ Lil Ominous giới thiệu Garcia với Omar Pineiro, được biết đến là Smokepurpp; cả hai cuối cùng trở thành cộng tác viên.
Ominously, the next president is the head of the notorious Ministry of Public Security, responsible for running Vietnam’s police state and arresting dissidents.
Đáng lo hơn, chủ tịch nước sắp tới lại chính là người đang đứng đầu Bộ Công an đầy tai tiếng, người chịu trách nhiệm tổ chức hệ thống công an trị và bắt bớ những người bất đồng chính kiến ở Việt Nam.
And then there's the orbit coined "the graveyard," the ominous junk or disposal orbits, where some satellites are intentionally placed at the end of their life so that they're out of the way of common operational orbits.
Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác
18 In our day, when fear covers the earth like an ominous cloud, we are thrilled that many are learning Jehovah’s ways.
18 Ngày nay, khi sự sợ hãi bao trùm trái đất như một đám mây u ám, chúng ta phấn chấn khi thấy nhiều người đang học biết đường lối Đức Giê-hô-va.
Sounds a bit on the ominous side.
Nghe có vẻ hơi xấu xa.
Where'd you learn to be so ominous?
Cô học cái thói xấu đó ở đâu vậy?
16. (a) Why are the opening words of Genesis 14:1 ominous in tone?
16. (a) Tại sao những từ mở đầu của Sáng-thế Ký 14:1 có ngữ khí báo điềm xấu?
Within just 50 years -- that's one hundredth of one millionth of the Earth's age -- the amount of carbon dioxide in the atmosphere started to rise, and ominously fast.
Trong vòng 50 năm - tức là một phần trăm của một phần triệu tuổi Trái đất- lượng CO2 trong khí quyển bắt đầu tăng, và tăng nhanh một cách đáng ngại.
The fire seemed to confirm the ominous predictions.
Trận hỏa hoạn dường như xác định những lời tiên đoán không hay.
Jehovah commissioned his prophet Isaiah to foretell this ominous period, but He also instructed him to proclaim good news.
Đức Giê-hô-va sai nhà tiên tri Ê-sai báo trước giai đoạn thảm khốc này, nhưng Ngài cũng chỉ thị ông công bố tin mừng.
Even more ominous, there are no cats there.
Không giống như bò sát, trong vùng không có nhiều loài lưỡng cư.
ON March 12, 1998, newspaper headlines, TV screens, and Internet sites around the globe spread the ominous news: “Mile-wide asteroid on course for near-miss with Earth.”
VÀO ngày 12-3-1998, tin tức trên trang nhất các nhật báo, ti-vi và mạng lưới điện toán khắp hoàn cầu loan báo một tin dữ: “Hành tinh nhỏ có chiều ngang 1,5 kilômét đang trên quỹ đạo cơ hồ đụng vào Trái Đất”.
I know that sounds ominous, but I'm hereto help. BRIAN:
Tôi biết việc này nghe thật đáng ngại, nhưng tôi ở đây để giúp đỡ.
And if the title " Searching for Armillaria Death Rings, " sounds ominous, it is.
Và nếu tiêu đề " Tìm kiếm những vòng tròn tử thần Armillaria " nghe có vẻ đáng sợ, thì nó đúng là như vậy.
The problems of our day loom ominously before us.
Các vấn đề của thời kỳ chúng ta dường như đều khó khăngay go.
They explain the name has been chosen... for the ominous associations it will raise in America's enemies.
Cái tên đó được họ giải thích... là để răn đe những kẻ thù của nước Mỹ.
He was, according to Brian the Scientologist, making up for lost time, which I know sounds ominous, but isn't necessarily ominous.
Anh ta, theo lời Brian nhà Luận giáo, đang bù lại thời gian đã mất -- tôi biết, nghe hơi ghê rợn, nhưng không nhất thiết là thực chất là ghê rợn.
That sounded ominous.
Điều đó nghe có vẻ đáng ngại.
It's not such an ominous thing.
Đó không phải là một điều quá khó.
It was only when his faith wavered and fear took control, only when he removed his glance from the Master to look at the furious waves and the ominous black gulf beneath, only then did he begin to sink into the sea.
Chỉ vào lúc đức tin của ông dao động và nỗi lo sợ chế ngự, chỉ khi ông không nhìn Đức Thầy mà lại nhìn những cơn sóng hùng hổ và vực thẳm tối tăm nguy hiểm ở dưới chân mình, thì ông mới bắt đầu chìm xuống biển.
Its color darkens ominously, and its surface hardens into an alien topography of peaks and craters.
Màu sắc của nó đen lại một cách đáng sợ, và bề mặt cứng dần thành những đỉnh núi và những miệng núi lửa kì quặc.
The shutters are drawn so they are like blind windows and they have a real kind of presence, an ominous presence, so that gave us the basis for a good exterior.
Các cửa lá sách đều đóng kín tạo cảm giác như những chiếc cửa sổ mù, nhưng chúng vẫn tạo cảm giác hiện diện đầy đe dọa, và đó là nền tảng để chúng tôi thực hiện ngoại thất ngôi nhà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ominous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.