ombudsman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ombudsman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ombudsman trong Tiếng Anh.
Từ ombudsman trong Tiếng Anh có nghĩa là nhân viên kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ombudsman
nhân viên kiểm tranoun |
Xem thêm ví dụ
Nurdi Nukhazhiyev, Chechen human rights ombudsman, called Orlov's accusation "groundless and ludicrous". Nurdi Nukhazhiyev, viên chức thanh tra những cáo buộc vi phạm nhân quyền của Chechnya, gọi lời cáo buộc của Orlov là "vô căn cứ và lố bịch". |
You must file your complaint with the Ombudsman for Financial Services within six months from the date you received our final response or after 60 calendar days from the date you first referred your complaint to us. Bạn phải nộp đơn khiếu nại cho Tổ chức thanh tra dịch vụ tài chính trong vòng sáu tháng kể từ ngày nhận được phản hồi sau cùng của chúng tôi hoặc sau 60 ngày theo lịch kể từ ngày bạn gửi đơn khiếu nại cho chúng tôi lần đầu. |
"Repositioning the Ombudsman: Challenges and Prospects for African Ombudsman Institutions". Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017. ^ “Repositioning the Ombudsman: Challenges and Prospects for African Ombudsman Institutions”. |
It called for a partnership between churches and government in providing health and education services; called for a development of "effective national telecommunications" across the country; and suggested that key positions such as that of the Ombudsman or Chief Justice be conferred upon foreign nationals, while also pledging to review the granting of citizenship to foreigners and -despite Than himself being a businessman of Vietnamese origin- to "restrict Asian businesses from operating beyond the municipal boundary" of urban areas. Đảng này kêu gọi sự hợp tác giữa các giáo hội và chính phủ trong việc cung cấp các dịch vụ y tế và giáo dục; kêu gọi phát triển " viễn liên có hiệu lực toàn quốc"; và gợi ý trao các vị trí chính phủ quan trọng như chánh án và nhân viên kiểm tra cho người ngoại quốc, trong khi hứa hẹn xét lại việc trao quốc tịch cho người ngoại quốc (mặc dù chính ông Thân là người gốc Việt), và "hạn chế các doanh nghiệp Á châu không hoạt động ngoài ranh giới" của các khu vực đô thị. |
The Ombudsman against Discrimination on Grounds of Sexual Orientation ceased to exist on 1 January 2009; the Ombudsman was merged with the other Ombudsmen against discrimination into a new body: the Discrimination Ombudsman. Thanh tra chống phân biệt đối xử trên cơ sở thiên hướng tình dục đã không còn tồn tại vào ngày 1 tháng 1 năm 2009; Thanh tra viên đã được sáp nhập với các Thanh tra viên khác chống lại sự phân biệt đối xử trong một cơ thể mới: Thanh tra viên phân biệt đối xử. |
The most important official documents of the Irish government must be published in both Irish and English or Irish alone (in accordance with the Official Languages Act 2003, enforced by An Coimisinéir Teanga, the Irish language ombudsman). Những tài liệu chính thức quan trọng nhất của chính phủ Ireland phải được viết bằng cả hai thứ tiếng hoặc chỉ tiếng Ireland (theo Official Languages Act 2003, đưa ra bởi "An Coimisinéir Teanga", cơ quan thanh tra tiếng Ireland). |
As a financial services provider regulated by the Central Bank of Ireland, Google Payment Ireland Limited (GPIL) is a participant in the Financial Services and Pensions Ombudsman (FSPO) formal complaint resolution scheme. Là nhà cung cấp dịch vụ tài chính dưới sự quản lý của Ngân hàng Trung ương Ireland, Google Payment Ireland Limited (GPIL) là thành viên trong chương trình giải quyết khiếu nại chính thức của Thanh tra Dịch vụ Tài chính và Lương hưu (Financial Services and Pensions Ombudsman - FSPO). |
In 1995 he was appointed an Ombudsman, and he served two 5-year terms. Năm 1995, ông được bổ nhiệm làm một nhân viên kiểm tra (tiếng Anh: ombudsman) và phục vụ nhiệm kỳ 5 năm. |
In Finland, the Data Protection Ombudsman prohibited the transport operator YTV from collecting such information, in spite of YTV's argument that the owner of the card has the right to get a list of journeys paid with the card. Ở Phần Lan, bộ phận Bảo vệ Dữ Liệu Ombudsman cấm người quản lý giao thông của YTV thu thập các thông tin như vậy, mặc dầu trong hợp đồng với YTV người chủ thẻ có quyền yêu cầu YTV cung cấp cho họ lịch trình đi mà YTV đã tính tiền cho họ. |
Ledesma entered public service in 2003 when she was elected Citizen Ombudsman for La Banda on the UCR ticket, and in 2005 she was appointed local infractions judge. Ledesma gia nhập dịch vụ công vào năm 2003 khi bà được bầu là Citizen Ombudsman cho La Banda trên UCR, và năm 2005 bà được bổ nhiệm làm thẩm phán tại tòa án địa phương. |
Chizumila was Malawi's first female ombudsman, serving from 2010 until 2015. Chizumila là nữ thanh tra đầu tiên của Malawi, phục vụ từ năm 2010 đến 2015. |
The Australian Fair Work Ombudsman ordered 85C Bakery Cafe to reimburse the workers for a total of 42,775 it would have paid them had they been employed working for the minimum wage they would be legally entitled to. Thanh tra viên của Hội chợ Công việc Úc đã yêu cầu 85C Bakery Cafe bồi hoàn cho công nhân tổng cộng 42.775 họ sẽ trả cho họ nếu họ được tuyển dụng làm việc với mức lương tối thiểu mà họ sẽ được hưởng hợp pháp. |
President Sam Nujoma appointed her Ombudsman, on recommendation of the Judicial Services Commission, in 1996 and she served there, investigating and resolving complaints of maladministration at all levels, until 2003. Chủ tịch Sam Nujoma bổ nhiệm bà làm Thanh tra Chính phủ, theo đề nghị của Ủy ban Tư pháp vào năm 1996, và ở vị trí này bà đã điều tra và giải quyết các khiếu nại về việc sử dụng sai ở tất cả các cấp, cho đến năm 2003. |
Until 2009, the Swedish Ombudsman against Discrimination on Grounds of Sexual Orientation (Ombudsmannen mot diskriminering på grund av sexuell läggning), normally referred to as HomO, was the Swedish office of the ombudsman against discrimination on grounds of sexual orientation. Cho đến năm 2009, Người thanh tra Thụy Điển chống phân biệt đối xử về căn cứ thiên hướng tình dục (Ombudsmannen mot diskriminering på grund av sexuell läggning) thường được gọi là HomO, là văn phòng Thụy Điển của ombudsman chống lại phân biệt đối xử với lý do khuynh hướng tình dục. |
As Morris Fiorina notes, the involvement of the legislative branch in the ombudsman process carries one major advantage: members of Congress exercise "control over what bureaucrats value most – higher budgets and new program authorizations." Như Morris Fiorina nhận xét, sự tham gia của nhánh lập pháp vào quy trình thanh tra dẫn đến một thuận lợi chính: các thành viên Quốc hội thực thi "quyền kiểm soát trên điều mà các viên chức nhà nước quan tâm nhiều nhất – gia tăng ngân sách và thẩm quyền điều hành các chương trình mới." |
"9 civilians, 35 militias killed in DPR over past week — human rights ombudsman". Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015. ^ a ă â “9 civilians, 35 militias killed in DPR over past week — human rights ombudsman”. |
Bongo then moved Gondjout from her prominent post as Secretary-General of the Presidency to the comparatively obscure post of Ombudsman on 16 January 2014. Bongo sau đó chuyển Gondjout từ chức vụ nổi bật của mình với tư cách là Tổng thư ký của Tổng thống sang chức vụ tương đối khó hiểu của Thanh tra viên vào ngày 16 tháng 1 năm 2014. |
In January 2012, the Ombudsman's Office (the renamed National Human Rights Office since 2007) recommended to the Parliament to not introduce same-sex registered partnerships. Vào tháng 1 năm 2012, Văn phòng Thanh tra (được đổi tên thành Văn phòng Nhân quyền Quốc gia từ năm 2007) đã đề nghị Quốc hội không giới thiệu quan hệ đối tác đã đăng ký đồng giới. |
The UN Secretary-General appointed her as the United Nations Ombudsman in April 2002 in the rank of Assistant Secretary-General; she was the first to hold this position from 2002-2007. Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc đã bổ nhiệm bà làm Thanh tra viên Liên Hợp Quốc vào tháng 4/2002 với chức danh Trợ lý Tổng thư ký; bà là người đầu tiên giữ vị trí này từ 2002-2007. |
The council was planned to function as an ombudsman of Islamic activity concerning educational, economic and foreign policy matters. Hội đồng theo kế hoạch sẽ có chức năng thanh tra hoạt động Hồi giáo liên quan đến giáo dục, kinh tế và chính sách đối ngoại. |
However, there are some limitations on what the Financial Ombudsman Service can review. Tuy nhiên, có một số giới hạn đối với nội dung mà Dịch vụ thanh tra tài chính có thể xem xét. |
Bhd is a member of the Ombudsman for Financial Services, the operator of the Financial Ombudsman Scheme (FOS) approved by Bank Negara Malaysia as a dispute resolution scheme. Bhd là một thành viên của Tổ chức thanh tra dịch vụ tài chính. Tổ chức này là nhà điều hành của Chương trình thanh tra tài chính (FOS) được Ngân hàng trung ương Malaysia phê chuẩn làm chương trình giải quyết tranh chấp. |
A prime indicator has been the fate of the Costa Rica proposal to establish a High Commissioner for Human Rights, who would act as a sort of “ombudsman” quietly taking erring governments to task and threatening publicity and public pressure if they do not improve. Một chỉ số chính đã là số phận của đề xuất Costa Rica thành lập một Cao ủy Nhân quyền, người sẽ hành động như một loại "thanh tra" lặng lẽ dùng chính phủ sai lầm để làm nhiệm vụ và đe dọa công khai và áp lực công chúng nếu họ không cải thiện. |
The day began with demonstrators gathering around the country at about 10:30am, with Caracas having 26 different routes for the main march to head to the office of the Ombudsman to demonstrate. Cuộc diễu hành bắt đầu với những người biểu tình tụ tập mọi nơi trong nước vào khoảng 10 giờ 30 sáng, với Caracas có 26 tuyến đường khác nhau cho cuộc diễu hành chính để đi đến cơ quan kiểm tra để biểu tình. |
In the meantime, several organizations and individuals, including the Ombudsman Office of Costa Rica, asked the Supreme Court to consider the legality of the proposed referendum. Trong khi đó, một số tổ chức và cá nhân, bao gồm Văn phòng Thanh tra của Costa Rica, đã yêu cầu Tòa án Tối cao xem xét tính hợp pháp của cuộc trưng cầu dân ý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ombudsman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ombudsman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.