omniscient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omniscient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omniscient trong Tiếng Anh.

Từ omniscient trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông suốt mọi sự, thông suốt mọi việc, toàn trí toàn thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omniscient

thông suốt mọi sự

adjective

thông suốt mọi việc

adjective

toàn trí toàn thức

adjective

Xem thêm ví dụ

He is omniscient, omnipotent, perfect in justice, and the personification of love.
Ngài là Đấng thông suốt mọi sự, toàn năng, hoàn toàn công bằng và là hiện thân của tình yêu thương.
There is also an omniscient observer who knows everything, who is God, who is in a certain sense outside the universe, because he has no role in anything that happens, but is in a certain sense everywhere, because space is just the way that God knows where everything is, according to Newton, OK?
Còn có một nhà quan sát toàn trí biết tất cả mọi thứ, chính là Chúa Trời, ở một góc độ nào đó, ngài ở bên ngoài vũ trụ, bởi vì ngài ấy không có vai trò trong bất cứ chuyện gì xảy ra, nhưng ở một góc độ nào đó lại tồn tại khắp mọi nơi, bởi vì không gian chỉ là cách mà Chúa Trời biết nơi mà mọi thứ tồn tại, theo cách nghĩ của Newton, được chứ?
Jehovah is also all-knowing, all-wise —omniscient.
Đức Giê-hô-va cũng biết mọi sự, khôn ngoan vô cùng—thông suốt mọi sự.
And there's no place for an omniscient observer or an outside intelligence knowing everything and making everything.
Và không có chỗ cho một nhà quan sát biết tất hay một sự thông minh bên ngoài nào mà biết tất cả mọi thứ và tạo ra mọi thứ.
Given the reality of the Resurrection of Christ, doubts about the omnipotence, omniscience, and benevolence of God the Father—who gave His Only Begotten Son for the redemption of the world—are groundless.
Vì Sự Phục Sinh thật sự của Đấng Ky Tô, nên những mối nghi ngờ về sự toàn năng, toàn tri, và lòng nhân từ của Thượng Đế Đức Chúa Cha—Đấng đã ban Con Độc Sinh của Ngài để cứu chuộc thế gian đều không có căn cứ.
And there’s no place for an omniscient observer or an outside intelligence knowing everything and making everything.
Và không có chỗ cho một nhà quan sát biết tất hay một sự thông minh bên ngoài nào mà biết tất cả mọi thứ và tạo ra mọi thứ.
GOD is fittingly described as omnipotent and omniscient —almighty and all-knowing.
ĐỨC CHÚA TRỜI được mô tả một cách thích hợp là toàn năng và thông biết mọi sự.
I have come to understand that an omniscient and loving Father has allowed us to suffer these things because, in His perfect design for our family’s exaltation, this affliction is somehow necessary.
Tôi đã bắt đầu hiểu rằng một Đức Chúa Cha toàn trí toàn thức và nhân từ đã để cho chúng tôi chịu đựng những điều này vì, trong kế hoạch hoàn hảo của Ngài dành cho sự tôn cao của gia đình chúng tôi, thì bằng cách nào đó, cần phải có nỗi đau khổ này.
In fact, it magnifies his greatness, and it endears him to us, for it shows that his sovereignty truly is exercised not only with omniscience and power but also with love and respect for the free will of his intelligent creation.
Thật ra, điều đó tôn lên sự vĩ đại của Ngài và làm chúng ta yêu mến Ngài hơn, vì Ngài sử dụng quyền cai trị không những với sự thông suốt mọi sự và quyền năng, mà còn với tình yêu thương và tôn trọng quyền tự do quyết định của các tạo vật thông minh của Ngài.
Omniscient
Đấng Toàn Tri
God cannot be glamorous because God is omnipotent, omniscient -- too far above us.
Chúa không thể quyến rũ bởi Chúa có quyền tuyệt đối, thông suốt mọi sự, quá xa với ta.
Neither Adm. Rolland or I claim to be omniscient or infallible.
Cả Đô đốc Rolland và tôi không ai tự cho mình là thông thái hay bất khả sai.
This word is understandable for mortals to use, but coincidence is not an appropriate word to describe the workings of an omniscient God.
Người trần thế có thể hiểu được từ ngữ này để sử dụng, nhưng sự trùng hợp không phải là một từ thích hợp để mô tả những việc làm của một Thượng Đế toàn tri toàn thức.
He is omnipotent, omniscient, perfect in justice, and the personification of love.
Ngài có quyền vô hạn, thông suốt mọi sự, hoàn toàn về công lý và là hiện thân của tình yêu thương.
I am not omniscient.
Quá khứ của tô, nhưng không thấu hiểu hết.
We must, rather, acknowledge Him and His omniscience if we want our children to see life’s choices clearly and be able to think for themselves.
Thay vì thế, chúng ta cần phải nhìn nhận Ngài và sự toàn trí toàn thức của Ngài nếu chúng ta muốn con cái của mình thấy rõ những điều lựa chọn của cuộc sống và có thể tự mình suy nghĩ.
‘After all,’ they say, ‘God is all-powerful and all-knowing, or omniscient, so surely he must know every detail about the past, the present, and the future.’
Họ nói: “Suy cho cùng, Đức Chúa Trời là Đấng có nhiều quyền lực và sự hiểu biết nhất, hoặc thông suốt mọi sự. Vì thế, chắc chắn là Ngài biết mọi chi tiết về quá khứ, hiện tại và tương lai”.
Each is said to be omniscient, knowing all things.
Mỗi ngôi đều toàn trí, biết hết mọi sự.
The Abrahamic religions similarly posit that there's an invisible, all-knowing authority who, because of its omniscience, always watches whatever you're doing, which means you never have a private moment, the ultimate enforcer for obedience to its dictates.
Các tôn giáo Abraham thừa nhận rằng có một lực lượng toàn năng, vô hình, bởi vì sự thông thái của nó, luôn theo dõi điều bạn đang làm, nghĩa là bạn không bao giờ riêng tư, đây là nhân tố quyền lực thúc đẩy tuân theo tôn giáo.
God’s omnipotence and omniscience make it impossible for him to fail.
Quyền năng vô hạn và sự thông suốt mọi sự của Đức Chúa Trời làm Ngài không thể nào thất bại được.
We can exercise faith in Jesus Christ by relying on and trusting completely His omniscience and omnipotence.
Chúng ta có thể sử dụng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô bằng cách trông cậy và tin cậy hoàn toàn vào sự toàn tritoàn năng của Ngài.
Well, Jeeves gives you just the same impression of omniscience.
Vâng, Jeeves cung cấp cho bạn chỉ là giống nhau ấn tượng của sự toàn tri.
We are not omniscient, or today would have gone very differently.
Chúng ta không phải Chúa, nếu vậy thì mọi chuyện hôm nay đã rất khác rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omniscient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.