omonimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omonimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omonimo trong Tiếng Ý.

Từ omonimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là người trùng tên, từ đồng âm, đồng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omonimo

người trùng tên

adjective

từ đồng âm

adjective

đồng âm

adjective

Xem thêm ví dụ

E continuerò a farlo per Patrícia, la mia omonima, uno dei primi tapiri catturati e monitorati nella Foresta Atlantica molti, molti anni fa; per Rita e per il piccolo Vincent nel Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Il 2 maggio 2006, Brian Littrell pubblicò il suo primo album da solista Welcome Home, omonimo del primo singolo da esso estratto.
Vào tháng 2 năm 2006, Brian Littrell phát hành album solo đầu tiên Welcome Home với tựa đề chính là tên single đầu tiên.
Basilea I è la denominazione con cui ci si riferisce ad una serie di delibere delle banche centrali di tutto il mondo e nel 1988, il Comitato di Basilea (BCBS) pubblicò nell'omonima città svizzera una serie di requisiti patrimoniali minimi per gli istituti di credito.
Basen I là vòng thảo luận bởi các ngân hàng trung ương trên khắp thế giới và vào năm 1988, Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng (BCBS) ở Basel, Thụy Sĩ đã xuất bản một tập hợp các yêu cầu về vốn tối thiểu đối với các ngân hàng.
Il 25 ottobre 473, Leone I nominò Cesare il proprio omonimo nipote (passato alla storia col nome di Leone II), figlio di Zenone e di Ariadne.
Ngày 25 tháng 10 năm 473, Leo I đã tấn phong đứa cháu ngoại Leo II, con của Zeno và Ariadne làm Caesar.
Il Lespinasse che vive in quella casa borghese alla periferia di Tolosa è un omonimo!
Gãống trong ngôi nhà trung lưu ở ngoại thành Toulouse là một kẻ trùng tên trùng họ!
Maimonide afferma: "Devo premettere che ogni ebreo sa che il termine elohim è un omonimo e denota Dio, gli angeli, i giudici e i sovrani delle nazioni..."
Maimonides nói: "Tôi phải khẳng định rằng mọi người Do Thái đều biết rằng thuật ngữ Elohim là một từ đồng nghĩa, và biểu thị Thiên Chúa duy nhất, hay các thiên thần, các thẩm phán, và các nhà cai trị quốc gia, ..."
Anche l’apostolo Giovanni, scrittore del libro di Rivelazione (Apocalisse), di un Vangelo e delle lettere omonime, faceva parte della classe dello schiavo fedele e discreto.
Trong những thành viên ban đầu của lớp người đầy tớ cũng có Ma-thi-ơ, người viết quyển Phúc âm mang tên ông, và Phao-lô, Gia-cơ và Giu-đe, thảy đều viết những lá thư được soi dẫn.
Cinque unità della US Navy sono state battezzate USS Kearsarge, la prima in onore del monte omonimo del New Hampshire, le altre quattro in onore della prima nave.
Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Kearsarge, chiếc đầu tiên là theo tên nút Kearsarge và những chiếc sau là nhằm vinh danh chiếc thứ nhất.
(Luca 2:36-38) A 84 anni d’età, Anna non era troppo vecchia per servire Geova, e non lo sono nemmeno le sue omonime spagnole.
Ở tuổi 84, bà An-ne không quá lớn tuổi để phụng sự Đức Giê-hô-va và hai cụ Ana ngày nay cũng thế.
Il Depor cominciò a giocare al Corral de la Gaiteira ("Campo dei suonatori di gaita"), ma presto si spostò al vecchio Riazor, un nuovo campo vicino l'omonima spiaggia di Riazor.
Deportivo bắt đầu chơi tại sân Corral de la Gaiteira, nhưng sớm chuyển đến Old Riazor, một sân mới gần bãi biển Riazor.
Prima della sua creazione, l'area era la parte occidentale del Territorio dello Utah, ed era nota come Washoe, dall'omonimo popolo indigeno.
Trước khi thành lập Lãnh thổ Nevada, khu vực này từng là phần đất phía tây của Lãnh thổ Utah và có tên gọi là Washoe theo tên bộ lạc người bản địa Washoe.
Gli sviluppatori hanno dichiarato che il suo nome "sembrava adatta a lui" e che non vi era alcuna vera connessione con il suo omonimo.
Nhà phát triển nói rằng tên của ông "dường như chỉ hợp với anh ấy" và chẳng có mối liên hệ nào trùng với tên anh.
L'incidente di Three Mile Island fu un parziale meltdown nucleare avvenuto nella centrale nucleare sull'omonima isola, nella Contea di Dauphin, in Pennsylvania, il 28 marzo del 1979.
Sự cố Three Mile Island xảy ra vào ngày 28 tháng 3 năm 1979 tại nhà máy điện hạt nhân Three Mile Island ở quận Dauphin, Pennsylvania, Hoa Kỳ.
Talvolta, come succede anche in italiano, due omonimi differiranno nel genere, per es. el capital ("il capitale") e la capital ("la capitale"); el cura ("il curato") e la cura ("la cura").
Đôi khi, hai từ đồng âm sẽ khác nhau ở giống, vd: el capital ("quỹ") và la capital ("thủ đô"); el cura ("thầy tu") và la cura ("cách trị bệnh").
7 Gli scrittori biblici evidentemente scrissero con inchiostro su papiro (materiale scrittorio ricavato dall’omonima pianta che cresceva in Egitto) e su pergamena (ricavata da pelli di animali).
7 Các người viết Kinh-thánh dùng mực ghi chép lời họ trên giấy làm bằng cây chỉ thảo (loại cây ở Ai Cập) và trên giấy da (làm bằng da thú vật)* (Gióp 8:11, NW).
L'effetto Reddit (mutuato dall'effetto Slashdot, che prende il nome dall'omonimo sito di notizie tecnologiche Slashdot) si verifica quando un sito più piccolo subisce un repentino innalzamento del traffico generato in seguito a un post comparso su Reddit.
Bài chi tiết: Hiệu ứng Slashdot Còn được biết đến với tên "hiệu ứng Slashdot", hiệu ứng Reddit là khi một trang web nhỏ hơn đột nhiên có lượt truy cập tăng vọt do Reddit.
Grande interpreta Amanda Benson in Swindle, un adattamento del libro omonimo, di Gordon Korman, insieme alla co-protagonista in Sam & Cat, Jennette McCurdy.
Grande thủ vai Amanda Benson trong Swindle, bộ phim chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên, của Gordon Korman cùng với bạn diễn Sam & Cat Jennette McCurdy.
300 in marcia per la gloria è un videogioco per PlayStation Portable pubblicato il 27 febbraio 2007 e tratto dalla graphic novel di Frank Miller 300 e dall'omonimo film.
300: March to Glory là một game dành cho hệ máy cầm tay PlayStation Portable (PSP) được phát hành vào ngày 27 tháng 2 năm 2007, dựa trên loạt truyện tranh 300 của Frank Miller và bộ phim cùng tên.
Markdown è un linguaggio di markup con una sintassi del testo semplice progettata in modo che possa essere convertita in HTML e in molti altri formati usando un tool omonimo.
Markdown là một ngôn ngữ đánh dấu với cú pháp văn bản thô , được thiết kế để có thể dễ dàng chuyển thành HTML và nhiều định dạng khác sử dụng một công cụ cùng tên.
Il soggetto è tratto dall'omonimo racconto di O. Henry.
Nhiều người ngạc nhiên về tính đa dạng trong các truyện của O. Henry.
La leggenda greca narra che il carro di Gordio, fondatore dell’omonima città, capitale della Frigia, fosse legato al timone per mezzo di un nodo intricato che solo il futuro conquistatore dell’Asia avrebbe potuto sciogliere.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.
Prese il nome dalla omonima baia in Alaska.
Tên nó được đặt theo vịnh Ommaney, Alaska.
A proposito di Giovanni 10:30, nel suo commentario al Vangelo omonimo, Giovanni Calvino (che credeva nella Trinità) scrisse: “Gli antichi usarono impropriamente questo passo, per dimostrare che Cristo è ὁμοούσιον [consustanziale] col Padre.
John Calvin, một người ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi, viết về Giăng 10:30 trong cuốn “Bình luận về cuốn Phúc âm của Giăng” (Commentary on the Gospel According to John) như sau: “Những người thời xưa đã dùng đoạn văn này cách sai lầm để chứng minh đấng Christ vốn có... cùng bản thể với Cha.
Fino agli anni '70, è gestito dall'omonimo Ordine.
Sang thập niên 1970, ông chuyển sang phong cách trừu tượng.
Il gioco fu il primo capitolo di una omonima serie, infatti ad esso seguirono Jagged Alliance: Deadly Games (1995) e Jagged Alliance 2 (1999).
Đây là game đầu tiên trong series Jagged Alliance, và tiếp theo là Jagged Alliance: Deadly Games (1995) và Jagged Alliance 2 (1999). ^ “DS Games of Spring 2009”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omonimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.