omogeneo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omogeneo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omogeneo trong Tiếng Ý.

Từ omogeneo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thuần nhất, đồng nhất, đồng thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omogeneo

thuần nhất

adjective

đồng nhất

adjective

“Gli esseri umani sono geneticamente omogenei”, ovvero sostanzialmente uguali
“Về mặt di truyền con người gần như đồng nhất”, hay gần như giống hệt nhau

đồng thể

adjective

Xem thêm ví dụ

Se invece mi permetteste di dividervi in gruppi omogenei, magari 3 o 4, Se invece mi permetteste di dividervi in gruppi omogenei, magari 3 o 4, e creassi un tipo diverso per ciascun gruppo, il punteggio medio salirebbe da 60 a 75, 78. e creassi un tipo diverso per ciascun gruppo, il punteggio medio salirebbe da 60 a 75, 78.
Tuy nhiên, nếu các bạn cho phép tôi chia các bạn vào các nhóm cà phê khác nhau, thì có thể có 3 hoặc 4 nhóm, vàtôi sẽ pha cà phê cho riêng mỗi nhóm, thì điểm số của các bạn có thể sẽ tăng từ 60 lên 75 hoặc 78.
2 Alcune zone hanno una composizione etnica o sociale piuttosto omogenea, per cui non è difficile prepararsi su un argomento di interesse generale.
2 Trong vài khu vực, vì người ta có thể có quá trình (học vấn, kinh nghiệm, v.v...) giống nhau nên chúng ta thật dễ dàng ghi nhận những điều làm cho đa số họ chú ý.
La bellezza di un brodo è che in quanto tale lo si può agitare e far si che quei nuclei siano distribuiti in modo omogeneo nel liquido, in modo che poi guardando al microscopio solo 4 o 5 campioni di questa soluzione omogenea si possano contare i nuclei e di conseguenza dire quante cellule c'erano nel cervello.
Vẻ đẹp của nước súp này là bởi vì đây là nước súp, bạn có thể khuấy nó và khiến những nhân này phân tán đều trong chất lỏng, để giờ chỉ cần nhìn dưới kính hiển vi chỉ 4 hoặc 5 mẫu của biện pháp đồng đều này, bạn có thể đếm số nhân, và từ đó nói được có bao nhiêu tế bào trong não.
Per esempio, se un metamateriale si trova a funzionare come materiale omogeneo fedelmente descritto da un effettivo indice di rifrazione, le sue caratteristiche devono essere più piccole della lunghezza d'onda.
Ví dụ, nếu metamaterial thể hiện như một vật liệu đồng nhất đặc trưng một cách chính xác bởi một hệ số chiết suất tác động, kích thước đặc trưng phải nhỏ hơn nhiều so với những bước sóng.
Gli scienziati hanno hanno quindi pensato che fosse un vantaggio inaspettato perché, siamo onesti, il corpo dell'uomo è piuttosto omogeneo.
Các nhà khoa học lúc này cảm thấy điều này thực sự như chó ngáp phải ruồi bởi vì hãy nhìn đi, cơ thể của đàn ông vô cùng ổn định.
Oltrepassare la velocità della luce in uno spazio omogeneo richiederebbe perciò un'energia più che infinita, concetto che non è sensato.
Vượt qua tốc độ ánh sáng trong một không gian đồng nhất sẽ cần một năng lượng "nhiều hơn vô hạn", điều này là không hợp lý.
Poi intingi la spatola per vedere se la glassa indurisce in modo omogeneo.
Và sau đó nhúng dao láng chocolate vào... xem phần chocolate cứng lại có đều không.
Eppure la Bibbia ha un tema unico, è un insieme omogeneo e non si contraddice.
Tuy nhiên, Kinh Thánh có một chủ đề duy nhất và toàn bộ hợp nhất, không mâu thuẫn.
La piattaforma universale di Windows (Universal Windows Platform, UWP) è un'architettura/piattaforma applicativa omogenea creata da Microsoft e introdotta per la prima volta in Windows 10.
Universal Windows Platform (UWP), là một cấu trúc ứng dụng thống nhất giữa các nền tảng được tạo bởi Microsoft và được giới thiệu lần đầu trong Windows 10.
I confini politici disegnati dagli inglesi non sempre rifletterono in modo omogeneo le etnie o le religioni e ciò ha contribuito al verificarsi di conflitti in zone precedentemente colonizzate.
Biên giới chính trị do người Anh vẽ không phải luôn phản ánh đồng nhất dân tộc hoặc tôn giáo, góp phần vào các xung đột tại các khu vực cựu thuộc địa.
Il regolamento generale sulla protezione dei dati (GDPR, General Data Protection Regulation-Regolamento UE 2016/679) è un Regolamento con il quale la Commissione europea intende rafforzare e rendere più omogenea la protezione dei dati personali di cittadini dell’Unione Europea.
Quy định bảo vệ dữ liệu chung (GDPR) (EU) 2016/679 là quy định của luật EU về bảo vệ dữ liệu và quyền riêng tư cho tất cả các cá nhân trong Liên minh châu Âu và Khu vực kinh tế châu Âu.
L'impasto cresce in maniera omogenea in mezzo a ogni uvetta.
Bột nở ra một lượng giống nhau giữa mỗi hạt nho khô.
In alcune cadute si registrano andamenti non omogenei, quasi come se eventi indipendenti si sovrapponessero.
Và cũng có xu hướng lồi lõm trong những chỗ trũng đó, tương tự nhiều sự kiện riêng biệt bị xếp chồng lẫn nhau.
I monconi dei pioli hanno lunghezze diverse, ma uniti ai loro complementari formano pioli di lunghezza omogenea.
Các phần nhô ra của bậc thang có chiều dài khác nhau, nhưng khi chúng bắt cặp với các chất bổ sung, chúng làm thành những bậc thang hoàn chỉnh có cùng độ dài.
Se invece mi permetteste di dividervi in gruppi omogenei, magari 3 o 4, e creassi un tipo diverso per ciascun gruppo, il punteggio medio salirebbe da 60 a 75, 78. e creassi un tipo diverso per ciascun gruppo, il punteggio medio salirebbe da 60 a 75, 78.
Tuy nhiên, nếu các bạn cho phép tôi chia các bạn vào các nhóm cà phê khác nhau, thì có thể có 3 hoặc 4 nhóm, vàtôi sẽ pha cà phê cho riêng mỗi nhóm, thì điểm số của các bạn có thể sẽ tăng từ 60 lên 75 hoặc 78.
I testimoni di Geova sedevano tutti insieme e non in gruppetti omogenei”.
Thế nhưng, tất cả Nhân Chứng Giê-hô-va đều ngồi chung với nhau và không ngồi thành từng nhóm riêng rẽ”.
La Traduzione del Nuovo Mondo è anche abbastanza coerente e omogenea nel rendere le parole principali.
Bản dịch Thế Giới Mới cũng dịch các từ then chốt một cách khá thống nhất.
È l'esatto equivalente del prendere un'aspirina da 325 milligrammi gettarla in mezzo al Lago Tahoe, mescolare il tutto, ovviamente con un bastone molto grande, ed aspettare per due anni circa finché la soluzione non diventi omogenea.
Nó chính xác giống như là lấy 325g aspirin, ném vào hồ Tahoe, và khuấy lên, dĩ nhiên là dùng một cái que khổng lồ, và đợi hai năm cho tới khi dung dịch tan đều.
I processi markoviani omogenei, solitamente più semplici di quelli non omogenei, formano la classe più importante dei processi markoviani.
Các quá trình Markov đồng nhất, thường đơn giản hơn các quá trình không đồng nhất, tạo thành lớp quan trọng nhất của các quá trình Markov.
Il fatto che l'entropia dell'universo fosse bassa era dovuta al fatto che inizialmente l'universo era molto, molto omogeneo.
Cái thực tế rằng entropy của vũ trụ thấp là sự phản ánh cho thực tế là vũ trụ buổi ban đầu rất, rất mịn.
Ma a dire il vero in genere non piace affatto - sto parlando in generale e facendo autocritica - non piace molto a chi gioca ai videogame su Internet, perché la grafica non è ancora all'altezza di - voglio dire, quelle che vedete sono immagini molto belle, ma in genere l'aspetto grafico non equivale alla grafica raffinata e omogenea dei giochi come 'Grand Theft Auto 4'.
Thật sự nó không hề hấp dẫn -- Tôi đang nói chung và có tính phê bình -- nó rất không hấp dẫn với người chơi trò chơi trực tuyến, vì đồ họa chưa cân đối với -- ý tôi là, những ảnh này đẹp, nhưng nhìn chung không sánh bằng với đồ họa được tinh chỉnh mà bạn nhìn thấy trong trò Grand Theft Auto 4.
Durante l'Impero romano l'Italia fu al centro di una cultura artistica che per la prima volta creò un linguaggio universalmente omogeneo per il mondo europeo e mediterraneo.
Trong Đế quốc La mã Ý là trung tâm của một nền văn hóa nghệ thuật, lần đầu tiên tạo ra một ngôn ngữ đồng nhất phổ quát cho thế giới châu Âu và Địa Trung Hải.
Per scoprirlo, cominciamo a vedere quello che rende uomini e donne davvero diversi, e guardiamo i grafici delle differenze psicologiche su scala omogenea.
Để tìm hiểu, hãy bắt đầu bằng việc nhìn vào thứ gì đó mà cả đàn ông và phụ nữ đều thực sự làm khác và chỉ ra những khác biệt giới tính về mặt tâm lí trên cùng bình diện.
Gli obiettivi principali della Commissione europea nel GDPR sono quelli di restituire ai cittadini il controllo dei propri dati personali e di semplificare il contesto normativo che riguarda gli affari internazionali unificando e rendendo omogenea la normativa privacy dentro l'UE.
GDPR nhằm mục đích chủ yếu để cung cấp cho kiểm soát cho công dân và cư dân trên dữ liệu cá nhân của họ và đơn giản hóa môi trường pháp lý cho kinh doanh quốc tế bằng cách thống nhất các quy định trong EU.
In Italia il cattolicesimo non è più un blocco omogeneo. . . .
Ở Ý, đạo Công Giáo không còn là một khối đồng nhất nữa...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omogeneo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.