omyl trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omyl trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omyl trong Tiếng Séc.

Từ omyl trong Tiếng Séc có các nghĩa là lỗi, lời, hỏng hóc, sai, sai lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omyl

lỗi

(error)

lời

(mistake)

hỏng hóc

sai

sai lầm

(trip)

Xem thêm ví dụ

Je zatím spousta zkoumání, spousta chyb, pokusů a omylů -- myslím, že spíš omylů -- které provázejí každé jídlo, nikdy to nevyjde napoprvé, a trvá to nějakou chvíli, než jsme schopni to lidem vysvětlit.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Policie omylem zatkla investičního bankéře Davida Ershona.
Cảnh sát đã bắt nhầm nhà đầu tư ngân hàng, David Ershon.
Cílem této změny je jasně stanovit, že obsah, který uvádí diváky v omyl tím, že působí jako vhodný pro široké spektrum publika, ale přitom obsahuje sexuální nebo obscénní záběry, je zakázaný.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
Ale je omyl myslet si, že některé události můžeme změnit.
Thật sai lầm khi nghĩ rằng ta có thể thay đổi một sự kiện.
Možná, že tato slova některé v tomto posluchačstvu přiměla k úsměvu či k zakroucení hlavou – jednak ty, kteří si myslí, že jejich povolání sloužit se možná přihodilo omylem, i ty, kteří si představují někoho, koho znají a kdo jim připadá, že se na své místo v Pánově království moc nehodí.
Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa.
A kufr mu zůstal v autě omylem.
Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe.
Pokud si uživatelé odkazů nevšimnou nebo na ně kliknou omylem, snižuje to užitečnost obsahu.
Nội dung của bạn trở nên kém hữu ích hơn nếu người dùng bỏ lỡ các liên kết hoặc vô tình nhấp vào chúng.
A jen proto, že vědecká metoda je přidělena na stránce pět části 1.2 kapitoly jeden, té, kterou všichni přeskočime, OK, systém pokusů a omylů může být neformální část co děláme každý den v katedrále Nejsvětějšího srdce, místnost 206.
Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206.
Ten omyl byl, že Sammyho maminka otěhotněla.
Tai nạn ở chỗ là mẹ của Sammy có thai.
Když bychom podle systému, jak mě ho učili, vytřídili všechny zdravotníky náchylné k omylu, no, tak by nezůstal nikdo.
Thế nên, nếu bạn xử lí hệ thống, như tôi được dạy, và loại bỏ tất cả những nhân viên ngành y phạm sai lầm, sẽ chẳng còn lại ai hết.
Tak tedy „rozpoznáme inspirovaný výrok pravdy a inspirovaný výrok omylu“.
“Ấy bởi đó chúng ta nhìn biết thần chơn-thật và thần sai-lầm”.
Mohla by ti omylem proříznout krční tepnu.
nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu.
Jen podepíšete, že se přiznáváte ke svým omylům. Vyvěsíme to v každém kostelu a zavládne zas pořádek.
Các người chỉ cần ký tờ giấy này, trong đó các người thừa nhận sai lầm, chúng tôi sẽ dán nó trên tường nhà thờ... và trật tự sẽ trở lại.
Pokud zjistíte, že ve skutečnosti žádné takové údaje společnosti Google neposíláte, odpovězte prostřednictvím formuláře v oznámení o porušení zabezpečení a vyberte možnost „Domníváme se, že jsme byli kontaktováni omylem“.
Nếu bạn xác nhận rằng bạn không chuyển PII đến Google, hãy phản hồi thông qua biểu mẫu trong thông báo vi phạm và chọn tùy chọn "Tôi tin rằng tôi đã được liên hệ do nhầm lẫn".
Tohle je omyl.
Đây là một sai lầm.
Omylem jsem poslala svůj e-mail nesprávné osobě a teď je v práci.
Tôi vô tình gửi một email tới nhầm người, và bây giờ bà ấy đang đi làm.
Které z těchto všech společností jsou správné; nebo jsou všechny společně na omylu?
Trong số các giáo phái này, giáo phái nào đúng, hay là tất cả họ đều sai lầm?
Nejsou například povoleny reklamy, které by uživatele uváděly v omyl a přiměly ho k interakci.
Ví dụ: quảng cáo không được phép gây hiểu lầm hoặc lừa người dùng tương tác với quảng cáo đó.
Určitě šlo jen o omyl.
Không cố ý, tao đoán vậy.
To je omyl.
Anh lộn rồi.
Tato informace je užitečná v případě, že video po datu vypršení platnosti již není k dispozici, snadno však lze omylem nastavit datum v minulosti pro dostupné video.
Mặc dù điều này hữu ích nếu video của bạn không còn có thể xem sau ngày hết hạn, nhưng rất dễ để vô tình đặt ngày hết hạn trong quá khứ cho một video có sẵn.
Řiď se zdravou radou ve 2. Petrově 3:17, 18: „Milovaní, když tedy máte předem takové poznání, chraňte se, abyste s nimi nebyli svedeni omylem těch, kteří vzdorují zákonu, a neodpadli od vlastního stálého postoje.
Hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên ở II Phi-e-rơ 3:17, 18: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn-thận, e anh em cũng bị sự mê-hoặc của những người ác ấy dẫn-dụ, mất sự vững-vàng của mình chăng.
Jestliže bylo vaše video odebráno kvůli porušení autorských práv omylem, máte k dispozici tyto možnosti:
Nếu video của bạn bị xóa do nhầm lẫn thông qua yêu cầu gỡ bỏ do vi phạm bản quyền, bạn có các tùy chọn:
Ne, dva z nich vlezli omylem do špatného výtahu.
Không, hai người họ ở đó vì vào nhầm thang máy thôi.
Nerad tě vyvádím z omylu, ale ty nejseš nikdo.
Tôi ghét phải phá vỡ suy nghĩ của cô, nhưng cô là một người khá quan trọng đấy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omyl trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.