one million trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ one million trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ one million trong Tiếng Anh.

Từ one million trong Tiếng Anh có nghĩa là triệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ one million

triệu

Cardinal number

One million people lost their lives in the war.
Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó.

Xem thêm ví dụ

He's offering a reward of one million taels for Bodhi's remains.
Ông ta đang treo thưởng 1 triệu lượng cho di thể của Bồ Đề.
One million?
Một triệu?
More than one million new members were added just during the 1960s.
Có thêm hơn một triệu tín hữu mới chỉ trong thập niên 1960 mà thôi.
Its success in Japan was strong, shipping one million copies there.
Nó đặc biệt thành công tại Nhật Bản, đạt doanh số tiêu thụ hơn một triệu bản tại đây.
From 1897 until 1957, over one million of these shotguns were produced.
Từ năm 1897 đến 1957, hơn một triệu khẩu đã được sản xuất.
Every year, about one million products are displayed on the fair, including approximately 70,000 new products.
Hàng năm có khoảng 1 triệu sản phẩm được trưng bày tại triển lãm, 70,000 trong số đó là sản phẩm mới.
Overall, approximately one million tickets will be available.
Sẽ có tổng cộng khoảng một triệu vé được tung ra.
What will be the effect on millions of people?
Điều này sẽ ảnh hưởng đến hàng triệu người như thế nào?
A gram of garden soil can contain around one million fungi, such as yeasts and moulds.
Một gram đất vườn có thể chứa khoảng một triệu loại nấm, chẳng hạn như nấm men và nấm mốc.
There are over one million Catholics in Pakistan, which represents less than 1% of the total population.
Có hơn một triệu người Công giáo ở Pakistan, chiếm ít hơn 1% tổng dân số.
Well, it'd be amazing, since we're talking about an insect with only one million brain cells.
Đó thực sự là một điều đáng ngạc nhiên, bởi chúng ta đang nói về một loại côn trùng với chỉ một nghìn tế bào não.
In total, estimates range up to one million people fleeing the Taliban.
Tổng cộng ước tính có khoảng một triệu người đã trốn khỏi Taliban.
The 1937 Informant article set a challenging goal for 1938: One million hours!
Một bài trong tờ Informant năm 1937 đã đưa ra mục tiêu đầy thách thức cho năm 1938: Một triệu giờ!
In fact, an average distance between two asteroids can be one million miles.
Trong thực tế, khoảng cách trung bình giữa hai tiểu hành tinh có thể là một triệu dặm.
Across Europe and Central Asia, approximately one million children live in large residential institutions, usually known as orphanages.
Từ Châu Âu đến Trung Á, khoảng 1 triệu trẻ em sống ở những trung tâm thường được gọi là viện mồ côi.
Remember in the campaign: one million hybrid cars by 2015.
Hãy nhớ lại chiến dịch: một triệu xe sử dụng hai loại nhiên liệu trước 2015.
Ma (for megaannum) – a unit of time equal to one million, or 106, years, or 1 E6 yr.
Ma (viết tắt của megaannus), bằng 106 a, 106 năm hay một triệu năm.
The poll attracted over one million votes in 2015, making it the World's biggest music poll.
Cuộc thăm dò thu hút hơn 1 triệu phiếu bầu vào năm 2015, làm cho nó trở thành cuộc thăm dò âm nhạc lớn nhất thế giới.
It is estimated that each year at least one million children, mostly girls, become prostitutes.
Người ta ước tính rằng mỗi năm ít nhất một triệu trẻ em, chủ yếu là trẻ em gái, trở thành gái mại dâm.
As of June 20, 2012, Shapeways printed and sold more than one million user-created objects.
Tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2012, Shapeways đã in và bán hơn một triệu đối tượng do người dùng tạo.
"Adele 21 About To Pass One Million Sales in Australia".
Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012. ^ “Adele 21 About To Pass One Million Sales in Australia”.
Some years ago, I noticed that I had accumulated one million miles on United Airlines alone.
Và năm trước đây, tôi đã nhận ra rằng tôi đã tích lũy một triệu dặm bay của chỉ hãng United Airlines.
One million flat.
Tiền cược cho chuyện này là 1 triệu đôla
"Applications open for world’s first one million dollar teacher prize" (press release).
Dưới đây là danh sách các Giáo viên đã giành giải thưởng này. ^ "Applications open for world’s first one million dollar teacher prize" (press release).
Between April and August, 1994, one million people were slaughtered.
Giữa thàng 4 và tháng 8, 1994, Một triệu người đã bị tàn sát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ one million trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.