once again trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ once again trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ once again trong Tiếng Anh.

Từ once again trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại một lần nữa, một lần nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ once again

lại một lần nữa

adverb

Your Honor, we would like to be heard once again on the issue of bail.
Thưa quý tòa, chúng tôi muốn nghe lại một lần nữa về vấn đề bảo lãnh.

một lần nữa

adverb (one more time)

And once again, I was an angry black woman.
Một lần nữa, tôi trở thành một mụ da đen giận dữ.

Xem thêm ví dụ

Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Seventy years after the war, it is, once again, a “Jewel Box” of a city.
Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố.
Why not read Matthew chapters 5 through 7 once again carefully and prayerfully?
Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ?
There, once again Erna met with opposition, this time from the Socialist authorities in East Germany.
Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức.
I am warning you once again, bird!
Tao cảnh cáo mày lần nữa đấy, chim ạ.
Another 12 years had passed when an act of piracy caused him to take up Esther once again.
Mười hai năm trôi qua cho đến khi một đạo luật về bản quyền khiến Handel quay lại với Esther.
and I will gently stroke your long and beautiful hair once again with my peasant hands.
ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta.
Nearly 300 years later, the results of disregarding theocratic guidelines once again came to the fore.
Gần 300 năm sau, hậu quả của việc coi thường lời hướng dẫn thần quyền được thấy rõ một lần nữa.
" once again, not a request. "
" một lần nữa, đây ko phải là yêu cầu. "
Once again, no walk-out music.
Một lần nữa, không tiếng nhạc mở đường.
Once again, you know, this could be an example.
Một lần nữa, bạn đã biết, điều này có thể là một ví dụ.
Once again, they lost.
Một lần nữa, họ lại để thua.
How can we help other inactive ones to serve Jehovah once again?
Làm sao chúng ta có thể giúp người khác đã ngưng hoạt động ngõ hầu họ trở lại phụng sự Đức Giê-hô-va?
My beloved brethren, how good it is to be with you once again.
Các anh em thân mến, thật là tuyệt vời để được hiện diện với các anh em một lần nữa.
We know that once again, it's not a good thing.
Chúng ta biết rằng một lần nữa, đó không phải là một từ tốt.
Once again, however, endurance is essential.
Tuy nhiên, một lần nữa sự bền bỉ là cần thiết.
Mary once again felt the stirring of life within her.
Một lần nữa, Ma-ri lại cảm thấy em bé trong bụng cô cựa quậy.
He said maybe you would like to hear his terms once again.
Ổng nói có thể ông muốn nghe lại điều khoản của ổng một lần nữa.
Once again, the district council discussed what needed to be done.
Một lần nữa, hội đồng giáo hạt đã thảo luận điều cần phải làm.
Once again a huge amount of energy.
Một lần nữa, một lượng lớn năng lượng.
Let's... find each other... once again.
Hẹn kiếp sau... chúng ta sẽ lại... ở bên nhau nhé.
Your Highness, please say it once again
Xin đại nhân nói lại 1 lần kế hoạch của ngài là gì?
Oh, once again your pathetic little brain has let you down, Dwight.
Ồ, chỉ khổ thân mấy thằng đầu bé thôi Dwight ạ.
and once again, I'm not doing a rigorous proof;
một lần nữa tôi nhắc lại, tôi sẽ không đưa ra chứng minh chặt chẽ
"The Creator Of TED Aims To Reinvent Conferences Once Again".
Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016. ^ “The Creator Of TED Aims To Reinvent Conferences Once Again”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ once again trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.