once in a while trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ once in a while trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ once in a while trong Tiếng Anh.

Từ once in a while trong Tiếng Anh có các nghĩa là lâu lâu, thi thoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ once in a while

lâu lâu

adverb

You have to expect that to happen once in a while.
Bạn phải biết là lâu lâu nó sẽ xảy ra một lần.

thi thoảng

adverb

Sure, once in a while, we got lucky and picked somebody up.
Vâng, cũng thi thoảng, chúng tôi gặp may mà hỏi được.

Xem thêm ví dụ

Every once in a while, he'd lean over, stroke my hair, then touch my neck.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
Fern, 91, in Brazil, says: “I buy some new clothes once in a while to boost my spirits.”
Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”.
* Every once in a while, use Preach My Gospel for family home evening.
* Thỉnh thoảng, hãy sử dụng sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta cho buổi họp tối gia đình.
Think I don't like to talk to somebody every once in a while?
Muốn nói chuyện chơi một chút cũng không được sao?
William, I'd love to come by every once in a while and say hello.
William, chú rất muốn thỉnh thoảng ghé qua và hỏi thăm cháu.
You need to relax once in a while.
Thỉnh thoảng bạn cần phải thư giãn.
Also, just a thought, but you might wanna consider blinking once in a while.
Ngoài ra, chỉ là một gợi ý, nhưng có lẽ anh nên xem thử thẳng hoặc xỉn quắc cần câu lấy một lần.
Every once in a while, Marcellus likes to kill a man as an example.
Thỉnh thoảng, Marcellus thích giêt một người làm gương.
Yeah, hopefully he's changing hands every once in a while.
Mong rằng anh ta có đổi tay thường xuyên.
We go fishing together once in a while.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu cá với nhau.
And maybe you can get off once in a while.
Có thể lâu lâu cô cũng được thỏa mãn đấy.
Nothing wrong with thinning the herd once in a while.
Không gì sai hơn việc sống thành bầy đàn mong manh trong một thời kỳ.
He'd drop in for a drink once in a while.
Thỉnh thoảng ảnh có ghé qua uống một ly rượu.
Just once in a while I have a few people in for a drink.
Chỉ là thỉnh thoảng có vài người tới uống chơi thôi.
You know, you could try returning a call once in a while.
Cậu phải gọi cho chúng tôi chứ.
Why don't you think about me once in a while?
Tại sao anh không có lúc nào nghĩ tới em?
Every once in a while, you kind of remind me of him.
anh nhắc tôi nhớ về anh ta.
You know, if you went alone once in a while you might get somewhere.
Biết không, nếu cậu thỉnh thoảng sống cô độc cậu có thể được nhận vào đâu đó.
Would it kill you to kiss a girl every once in a while?
Bộ lâu lâu hôn gái thì anh bị chết hay sao?
Once in a while, our fears can predict the future.
Thỉnh thoảng, nổi sợ của chúng ta có thể dự đoán tương lai.
But all children get sick once in a while.
Nhưng tất cả trẻ con thỉnh thoảng đều bị bệnh.
Stop once in a while and ask questions or make comments on the pictures or text .
Thỉnh thoảng dừng lại một chút và đặt câu hỏi cho bé hoặc bình luận về những bức ảnh hoặc bài đọc .
Even major , successful companies drop the ball once in a while .
Thậm chí những công ty thành công , lớn mạnh cũng đôi khi mắc sai lầm .
But every once in a while, there's a day when I don't have to be a princess.
Nhưng rồi cũng sẽ có lúc đến một ngày tôi không cần phải làm công chúa.
In Gensokyo, events called "incidents" occur once in a while.
Trong Gensokyo, cứ cách một khoảng thời gian thì lại có một "dị biến" xảy đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ once in a while trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.