one of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ one of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ one of trong Tiếng Anh.

Từ one of trong Tiếng Anh có các nghĩa là gì, ít, một chút, mớ, hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ one of

ít

một chút

mớ

hơi

Xem thêm ví dụ

I'm standing directly below one of Sydney's busiest train stations.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
Expected click-through rate (CTR) is one of the quality components of Ad Rank.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
"""I know,"" she said, ""But one of you's always in callin' distance."
“Tôi biết,” bà nói, “nhưng một trong hai đứa luôn ở trong tầm gọi của tôi.
This universe is only one of an infinite number.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
In that year, Time magazine named McCain as one of the "25 Most Influential People in America".
Trong năm đó, tạp chí Time nêu tên McCain là một trong "25 nhân vật ảnh hưởng nhất tại Mỹ".
Mentuhotep III's titulary is very similar to the third and final one of his father.
Vương hiệu của Mentuhotep III khá là tương tự như vương hiệu thứ ba và cuối cùng của vua cha.
And one of the things that's emerged in my short time here is that TED has an identity.
một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
That would be one of the Council's many rules.
Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng.
Why did one of Japan’s leading bicycle racers leave racing behind in an effort to serve God?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
The song became one of Boyz II Men's biggest hits.
Trớ trêu thay, bài hát đã trở thành một trong những bản hit lớn nhất trong sự nghiệp của Boyz II Men.
In 2009 and 2010 she played Bianca in Caras & Bocas, one of the main characters of the story.
Trong năm 2009 và 2010, cô đóng vai Bianca trong Caras & Bocas, một trong những nhân vật chính của câu chuyện.
It sounds like one of the cylinders.
Nghe có vẻ như một trong những cái xy-lanh.
Apparently, one of Daenerys's dragons was wounded by spears in the fighting pits of Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
They have killed one of the hostages.
Chúng đã giết một con tin.
Kalinin was one of comparatively few members of Stalin's inner circle springing from peasant origins.
Kalinin là một trong số ít thành viên thuộc phe Stalin xuất thân từ nguồn gốc nông dân.
The city was one of the most religious and culturally traditional areas in Iraq.
Thành phố là một trong những khu vực có truyền thống tôn giáo và văn hóa lớn nhất Iraq.
Doc Searls is one of Customer Commons co-founders and board members.
Doc Searls là một trong những người đồng sáng lập và thành viên hội đồng khách hàng.
Victoria playing one of her little games, no doubt.
Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy.
The Book of Mormon is one of God’s priceless gifts to us.
Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta.
Perhaps one of the original gems was lost and had to be replaced with a fake.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
One of my schoolteachers —a good man— was paraded around as if he were a criminal.
Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm.
He was one of the first Europeans to see the Victoria Falls.
Ông cũng là người châu Âu đầu tiên nhìn thấy thác Victoria.
Purity of heart is certainly one of the most important qualifications for receiving inspiration from God.
Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế.
Phenylalanine is one of the essential amino acids and is required for normal growth and maintenance of life.
Phenylalanine là một trong những axit amin thiết yếu và được yêu cầu cho sự phát triển bình thường và duy trì cuộc sống.
The Party happens to be one of the most meritocratic political institutions in the world today.
Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ one of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới one of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.