oncology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oncology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oncology trong Tiếng Anh.

Từ oncology trong Tiếng Anh có các nghĩa là ung thư học, khoa ung thư, khoa ung bướu, Ung thư học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oncology

ung thư học

noun (branch of medicine)

khoa ung thư

noun

If you want, I can get you a key to the oncology lounge.
Nếu muốn, tôi có thể lấy chìa khóa phòng nghỉ khoa ung thư cho.

khoa ung bướu

noun

I spend time in the oncology ward at the hospital, giving comfort and moral support to those in need.
Bố đóng chốt ở khoa ung bướu trong bệnh viện, an ủi và trợ giúp tinh thần cho những người nào cần.

Ung thư học

noun (branch of medicine)

Xem thêm ví dụ

There's this kid in oncology, she's got a picture of Jeff above her bed.
Có một bệnh nhân ở khoa ung thư, con bé để một bức hình của Jeff trên đầu giường.
In addition to using the basement as an oncology department , it was also being used to park cars and house medical supplies , Khan said .
Ngoài việc sử dụng tầng hầm làm khoa ung thư , nó còn đang được dùng làm chỗ đỗ xe hơi và chứa thuốc men , ông Khan cho biết thêm .
Concerns regarding readability were raised in a study published by the American Society of Clinical Oncology, a study published in Psychological Medicine (2012), and a study published in the European Journal of Gastroenterology and Hepatology.
Các mối quan tâm về khả năng dễ đọc được đưa ra trong một nghiên cứu do Hiệp hội Ung thư lâm sàng Hoa Kỳ (American Society of Clinical Oncology) và một nghiên cứu đăng tải trên tạp chí Y học Tâm lý học (2012) trong khi một nghiên cứu đăng trên Tạp chí Châu Âu về Gastroenterology và Hepatology cho hay.
Yesterday, the National Cancer Institute announced a new program called the Physical Sciences and Oncology, where physicists, mathematicians, are brought in to think about cancer, people who never approached it before.
Ngày hôm qua, Viện Ung thư Quốc gia thông báo 1 chương trình mới gọi là Khoa học Vật lý và Ung thư, nơi mà các nhà vật lý, toán học được đem vào để suy nghĩ về ung thư, những người chưa bao giờ tiếp cận nó trước đây.
It must be really tough. Oncology.
Công việc chắc phải cực nhọc lắm.
If you want, I can get you a key to the oncology lounge.
Nếu muốn, tôi có thể lấy chìa khóa phòng nghỉ khoa ung thư cho.
From 1998 to 2000, Weeraratna completed post-graduate training and was a postdoctoral fellow in experimental therapeutics and pharmacology at the Johns Hopkins Sidney Kimmel Comprehensive Cancer Center, then known as the Johns Hopkins Oncology Center.
Từ năm 1998 đến năm 2000, Weeraratna hoàn thành khóa huấn luyện hậu tiến sĩ và là một nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ trong lĩnh vực điều trị học thực nghiệm và dược lý học tại Trung tâm Ung thư Toàn diện Sidney Kimmel Johns Hopkins, sau này được biết đến với cái tên Trung tâm Ung bướu Johns Hopkins.
It is an application of the fundamental research of cancer immunology and a growing subspecialty of oncology.
Nó là một ứng dụng của các nghiên cứu cơ bản về miễn dịch ung thư và là một chuyên khoa riêng đang phát triển của ung thư.
After completing a Fellowship in the relevant sub-specialty, the Physician is permitted to practice without direct supervision by other physicians in that sub-specialty, such as Cardiology or Oncology.
Sau khi hoàn thành thời gian thực tập trong ngành phụ khoa thích hợp, bác sĩ được phép thực hành mà không có sự giám sát trực tiếp của các bác sĩ khác trong phụ khoa đó, chẳng hạn như khoa tim mạch và ung thư học.
Combination therapy has gained momentum in oncology in recent years, with various studies demonstrating higher response rates with combinations of drugs compared to monotherapies, and the FDA recently approving therapeutic combination regimens that demonstrated superior safety and efficacy to monotherapies.
Điều trị đa mô thức ngày càng ưu thế trong ung thư những năm gần đây, với nhiều nghiên cứu chứng minh tỷ lệ đáp ứng cao hơn của điều trị đa mô thức so với đơn trị liệu,và FDA gần đây phê duyệt phác đồ điều trị đa mô thức có tính an toàn và hiệu quả điều trị cao hơn đơn trị liệu.
Dr Antoni Ribas , a professor of haematology/oncology and a researcher at the Jonsson Cancer Center at the University of California-Los Angeles , said : " This study shows that Zelboraf changes the natural history of this disease .
Tiến sĩ Antoni Ribas , một giáo sư thuộc khoa huyết học // ung thư học và là nhà nghiên cứu tại Viện Ung thư Jonsson thuộc trường đại học ở California-Los Angeles cho biết " Nghiên cứu này cho thấy loại thuốc Zelboraf làm thay đổi lịch sử tự nhiên của căn bệnh .
And the last slide I want to show you is from -- I was -- again, this swami that I studied with for so many years, and I did a combined oncology and cardiology Grand Rounds at the University of Virginia medical school a couple of years ago.
Cón slide cuối cùng tôi muốn cho bạn xem -- lần nữa, là một nhà sư tôi đã theo học trong nhiều năm, và tôi kết hợp nghiên cứu điều trị ung thư và tim mạch Grand Rounds tại Đại học y Virginia một vài năm trước.
Many clinical trials, now extending beyond oncology, encode their observations based on the CTCAE system.
Nhiều thử nghiệm lâm sàng hiện đang mở rộng ra ngoài ung thư, mã hóa các quan sát dựa trên hệ thống CTCAE.
We're entering the era of personalized oncology, the ability to leverage all of this data together, analyze the tumor and come up with a real, specific cocktail for the individual patient.
Các phương pháp sẽ được cá nhân hóa, cùng khả năng tận dụng tất cả dữ liệu, phân tích khối u và tiến tới một phương thức thực tế, cụ thể cho từng bệnh nhân.
I saw a four-year-old with retinoblastoma on my oncology rotation.
Tôi từng thấy một đứa nhóc bốn tuổi bị u nguyên bào võng mạc trong lần trực khoa ung thư của tôi.
Importantly, it was the first time ever that the FDA included in their approval of an oncology treatment a quality of life claim.
Quan trọng nữa, đây là lần đầu tiên ban kiểm duyệt FDA đã bao gồm trong sự chấp thuận cho khoa ung thư trị liệu một xác nhận cho chất lượng của đời sống.
"Clinical practice guidelines in oncology: adult cancer pain" (PDF).
Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2011. Clinical practice guidelines in oncology: adult cancer pain” (PDF).
I spend time in the oncology ward at the hospital, giving comfort and moral support to those in need.
Bố đóng chốt ở khoa ung bướu trong bệnh viện, an ủi và trợ giúp tinh thần cho những người nào cần.
In 2007, an opportunity came up in the form of a full scholarship to train as an oncology fellow at the Fred Hutch Cancer Research Center in Washington State.
Vào năm 2007, một cơ hội đã xuất hiện dưới dạng một học bổng toàn phần để đào tạo thành một bác sĩ chuyên khoa ung thư tại Trung tâm nghiên cứu ung thư Fred Hutch ở bang Washington.
Between 2008 and 2012, Wikipedia articles on medical and scientific fields such as pathology, toxicology, oncology, pharmaceuticals, and psychiatry were compared to professional and peer-reviewed sources and it was found that Wikipedia's depth and coverage were of a high standard.
Từ năm 2008 đến năm 2012, các bài viết về Wikipedia về các lĩnh vực y tế và khoa học như bệnh lý, độc tính học, ung thư học, dược phẩm và tâm thần học được so sánh với các nguồn chuyên nghiệp và đã cho thấy rằng độ sâu của Wikipedia và bảo hiểm có một tiêu chuẩn cao.
I worked oncology for a few years.
Tôi làm với ung thư vài năm rồi.
Clean him up and let oncology have him.
Rửa ráy cậu ta và vác sang khoa ung thư đii.
Now, as I was training in clinical medicine and hematology and oncology and stem-cell transplantation, what we had instead, cascading through the regulatory network at the FDA, were these substances: arsenic, thalidomide, and this chemical derivative of nitrogen mustard gas.
Và bây giờ khi mà tôi đã học ngành Y Học Lâm Sàng và huyết học và ung thư cũng như cấy ghép tế bào, cái mà chúng ta có, chảy qua mạng lưới quy định của FDA (Cục Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm), là những chất này -- thạch tín, thalidomide (thuốc an thần) và dẫn xuất hóa học của khí nitơ mù tạt.
Approximately 30 years ago, when I was in oncology at the Children's Hospital in Philadelphia, a father and a son walked into my office and they both had their right eye missing, and as I took the history, it became apparent that the father and the son had a rare form of inherited eye tumor, retinoblastoma, and the father knew that he had passed that fate on to his son.
Khoảng 30 năm trước, khi làm việc tại khoa Ung thư bệnh viện Nhi đồng tại Philadenphia Một ông bố và đứa con trai bước vào văn phòng của tôi và cả hai đều không có mắt phải khi tôi nghe câu chuyện của họ, thì rõ ràng người cha và đứa con trai nằm trong dạng hiếm gặp của khối u mắt di truyền, nguyên bào võng mạc và người cha biết rằng ông đã truyền vận mạng này cho đứa con trai.
Later, for a period of 14 months, from July 2007 until August 2008, she trained as a post-doctoral Oncology Fellow, at the Fred Hutchinson Cancer Research Center, in Seattle, Washington, USA.
Sau đó, trong khoảng thời gian 14 tháng, từ tháng 7 năm 2007 đến tháng 8 năm 2008, cô được đào tạo thành Chuyên viên Ung thư sau tiến sĩ, tại Trung tâm Nghiên cứu Ung thư Fred Hutchinson, tại Seattle, Washington, Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oncology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.