onion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onion trong Tiếng Anh.

Từ onion trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành, hành tây, củ hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onion

hành

noun (A monocotyledonous plant of genus Allium allied to garlic, used as vegetable and spice.)

Deep boiled snakes in oil with ginger and green onion.
Thịt rắn nấu sôi kỹ với gừng và hành.

hành tây

noun (A monocotyledonous plant of genus Allium allied to garlic, used as vegetable and spice.)

The onion routing protocol, it's not as anonymous as you think it is.
Giao thức định tuyến củ hành tây, nó không ẩn danh như ông nghĩ đâu.

củ hành

noun

The onion routing protocol, it's not as anonymous as you think it is.
Giao thức định tuyến củ hành tây, nó không ẩn danh như ông nghĩ đâu.

Xem thêm ví dụ

Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs.
Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm.
Ancient Egyptians are known to have used a lot of garlic and onions in their everyday dishes.
Ai Cập cổ đại được biết đến với việc sử dụng rất nhiều tỏihành tây trong đồ ăn hàng ngày của họ.
So for me, a well-crafted baguette, fresh out of the oven, is complex, but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Other common Czech soups are champignon or other mushroom soup (houbová polévka), tomato soup (rajská polévka), vegetable soup (zeleninová polévka), onion soup (cibulačka) and bread soup (chlebová polévka).
Các loại súp của Séc phổ biến khác là champignon hoặc các loại súp nấm (houbová polévka), súp cà chua (rajská polévka), súp rau (zeleninová polévka), súp hành tây (cibulačka) và súp bánh mì (chlebová polévka).
Did the Onion Knight come back with you?
Bác Hiệp Sĩ Củ Hành cùng về với cha chứ?
Rakkyōzuke (a type of onion) is often served with Japanese curry.
Rakkyōzuke (một loại hành tây) thường được ăn với cà ri Nhật Bản.
He like his plain or with onions?
Anh ta thích loại thường hay là có thêm hành vào?
If half an onion is black with rot, it's a rotten onion.
Nếu 1 nửa trái hành bị hư, đó là 1 trái hành thối.
It was once classified in the lily family, like the related Allium species, onions and garlic, but the Liliaceae have been split and the onion-like plants are now in the family Amaryllidaceae and asparagus in the Asparagaceae.
Loài này từng được xếp vào họ lily, giống với các loài Allium, hành và tỏi, nhưng họ Liliaceae đã được tách ra và các cây giống hành hiện thuộc họ Amaryllidaceae và asparagus (cây Thiên Môn) thuộc họ Asparagaceae.
Or Jewish matzoth may be used, a type without added malt, eggs, or onions.
Hoặc có thể dùng bánh mát-xô (matzoth) của người Do Thái, loại không có mạch nha, trứng hay hành.
Help the cook peel onions?
Phụ bóc hành à?
Egypt : you could buy a koshary plate Egyptian dish basically includes spaghetti , rice , lentil and fried onions on top .
Ai Cập : bạn có thể mua một đĩa koshary , món ăn Ai Cập về cơ bản bao gồm mì ống , gạo , đậu lăng và hành phi rắc ở trên .
While usually served with vegetables such as carrots and green onions, or eggs, some restaurants serve variations of ramyeon containing additional ingredients such as dumplings, tteok, or cheese as topping.
Trong khi thường được phục vụ với các loại rau củ như cà rốt và hành là hoặc trứng, một vài nhà hàng phục vụ các biến thể của ramyeon có những nguyên liệu thêm vào như sủi cảo, tteok hoặc phô mai.
(Laughter) And the last sentence of Nessun Dorma that she was singing in the stadium was "green onion for free."
(Cười) Và câu cuối cùng của bản Nessun Dorma bà ấy đang hát ở sân vận động là "hành lá miễn phí."
Hamburger, relish, lettuce... onions, cheese, tomatoes.
Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua.
Deep boiled snakes in oil with ginger and green onion.
Thịt rắn nấu sôi kỹ với gừng và hành.
The area supports extensive coffee and avocado orchards and a variety of farm crops, most notably corn and onions.
Khu vực này hỗ trợ cà phê và bơ rộng rãi và nhiều loại cây nông nghiệp, đặc biệt là bắp và hành.
OK, A-a-m, Ogres are like onions.
Được rồi, chằn tinh cũng như củ hành.
Onions and disappointment.
Mùi hànhmùi của thất vọng.
Pho is a traditional noodle soup consisting of pork , rice noodles , cilantro and onions .
Phở là một món nước truyền thống bao gồm thịt lợn , bánh phở , rau mùi và hành tây .
They got that Blooming Onion.
Ở đó có Hành Nở Hoa đấy.
Just like no noodles but full of useless onion peels.
Giống như trong mì chachan, mà không có mì, chỉ có lát hành tây lấy mùi thôi.
Stews are often served with pickles, including augurken (gherkins) or cocktail onions (zilveruitjes).
Các món hầm thường được dùng với đồ muối, bao gồm augurken (dưa chuột muốn) hoặc cocktail hành tây (zilveruitjes).
"Asataro, the Onion Samurai! starts on TV Asahi at 6:30 a.m. on Oct. 12, and on BS Asahi at 5:00 pp. m. on Nov. 21, 2008.
Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2010. ^ Animax Award official site, Animax official website. (tiếng Nhật) ^ “Asataro, the Onion Samurai! starts on TV Asahi at 6:30 a.m. on Oct. 12, and on BS Asahi at 5:00 pp. m. on Nov. 21 2008.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.