ongoing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ongoing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ongoing trong Tiếng Anh.
Từ ongoing trong Tiếng Anh có nghĩa là liên tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ongoing
liên tụcadjective Is gaining a testimony an event or an ongoing process? Việc nhận được một chứng ngôn là một sự kiện hay một tiến trình diễn ra liên tục? |
Xem thêm ví dụ
Citing ongoing hostilities and the English king's harbouring of his enemies, Llywelyn refused to do homage to Edward. Lấy lý do là cuộc chiến tranh đang diễn ra và nhà vua nước Anh chứa chấp kẻ thù của mình, Llywelyn từ chối làm lễ phiên thần với Edward. |
Our help will be ongoing in Japan and in any other areas where there is need. Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu. |
Usually, it is studied using a dual-task paradigm where participants work on an ongoing task while remembering to act when a cue is presented. Thông thường, nó được nghiên cứu sử dụng một mô hình dual-nhiệm vụ nơi người tham gia làm việc trên một nhiệm vụ liên tục trong khi nhớ lại hành động khi một gợi ý được trình bày. |
On 4 August 2016, Mohammedan SC, who will begin their campaign in the ongoing 2016/17 Calcutta Premier Division – A against Army XI on Sunday, have announced the signing of Usman from United Sports Club in a press conference held at Club Tent. Ngày 4 tháng 8 năm 2016, Mohammedan SC, bắt đầu chiến dịch cho Calcutta Premier Division – A 2016/17 với Army XI ngày Chủ Nhật, đã thông báo vụ chuyển nhượn của Usman từ United Sports Club trong buổi họp báo tổ chức ở Club Tent. |
While these three exciting revolutions are ongoing, unfortunately, this is only the beginning, and there are still many, many challenges. Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách. |
“Le Cong Dinh’s arrest is part of an ongoing pattern of harassment by the Vietnamese government of human rights and democracy activists – and lawyers seeking to defend their rights to free speech,” said Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
It highlighted the possible impacts of banks being forced to sell assets in order to hold more capital in reserve following the financial crisis and ongoing concerns about high sovereign debt levels . Ngân hàng này nhấn mạnh những ảnh hưởng có thể xảy ra ở các ngân hàng đang bị buộc phải bán tài sản nhằm giữ nhiều vốn hơn để dự trữ trong sau cuộc khủng hoảng tài chính và những lo ngại đang diễn ra về mức nợ quốc gia cao . |
Paul confirmed that revelation was an integral part of the Church and was meant to be ongoing, for he declared, “I will come to visions and revelations of the Lord” (2 Corinthians 12:1; see also Acts 1:2). Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2). |
In an ongoing debate about globalization, Họ chủ động rời khỏi quê hương, để kiếm thu nhập, học thêm kiến thức và tìm hiểu thế giới. |
Establish an attitude of ongoing, happy, joyful repentance by making it your lifestyle of choice. Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
As members of the Lord’s restored Church, we are blessed both by our initial cleansing from sin associated with baptism and by the potential for an ongoing cleansing from sin made possible through the companionship and power of the Holy Ghost—even the third member of the Godhead. Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn. |
So this isn't finished at all, but it's an ongoing project where people can continue to collaborate. vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác |
The ongoing reforms of the financial sector will need a clear plan on how NPLs will be resolved. Cần một kế hoạch rõ ràng về giải quyết nợ xấu trong quá trình thực hiện cải cách ngành ngân hàng. |
The character of the new regime was right-wing and nationalist; most significantly, it ended Sihanouk's period of covert co-operation with the North Vietnamese regime and the Viet Cong, and aligned Cambodia with South Vietnam in the ongoing Second Indochina War. Một nhân vật của chế độ mới thuộc phái cánh hữu và là người theo chủ nghĩa dân tộc; đáng kể nhất, nó đã kết thúc giai đoạn Sihanouk hợp tác bí mật với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tiến đến việc liên kết giữa Campuchia với Việt Nam Cộng hòa trong chiến tranh Đông Dương thứ hai đang diễn ra. |
Obama 's orders are part of an ongoing push to demonstrate White House resolve in addressing the lagging economy and concerns about federal spending . Các mệnh lệnh của Obama là một phần của nỗ lực hiện tại nhằm chứng minh Nhà Trắng kiên quyết xử lý nền kinh tế trì trệ và giải quyết các quan ngại về các món chi tiêu của liên bang . |
This has resulted in a widespread, ongoing mass extinction of other species during the present geological epoch, now known as the Holocene extinction. Điều này đã dẫn đến sự tuyệt chủng hàng loạt quy mô lớn và đang tiếp diễn của các loài khác trong thế địa chất hiện tại, được đặt tên là sự kiện tuyệt chủng Holocen. |
Since 2016, a famine has been ongoing in Yemen which started during the Yemeni Civil War. Vào năm 2016, nạn đói đã bắt đầu bùng phát và hoành hành ở Yemen kể từ khi Nội chiến Yemen 2015 nổ ra. |
Shyness can influence the quality of an ongoing relationship - even one as important as marriage - according to a study in Personality and Social Psychology Bulletin ( published by SAGE ) . Tính e thẹn có thể ảnh hưởng đến chất lượng của một mối quan hệ đang tiến triển - thậm chí là một mối quan hệ quan trọng như hôn nhân - theo một nghiên cứu trong Tập san Nhân cách và Tâm lý học Xã hội ( xuất bản bởi SAGE ) . |
What, though, if we pray to find relief from an ongoing problem? Nhưng nói sao nếu chúng ta cầu nguyện để được thoát khỏi một vấn đề mình phải đương đầu bấy lâu nay? |
The movement toward God can be ongoing. Việc tiến đến Thượng Đế có thể đang xảy ra. |
What they don’t understand is that Do It Now is meant to be permanent and ongoing. Điều họ không hiểu là Làm liền tay có nghĩa là lâu dài và liên tục. |
According to one view, authority control is not about creating a perfect seamless system but rather it is an ongoing effort to keep up with these changes and try to bring "structure and order" to the task of helping users find information. Kiểm soát tính nhất quán không chỉ là tạo ra một hệ thống hoàn hảo không tỳ vết mà hơn thế nữa, đây là một nỗ lực liên tục để bắt kịp với các thay đổi và cố gắng mang "cấu trúc và trật tự" đến để giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin. |
Prior to the ongoing piracy suppression, a major battle with the Illanuns of Moro pirates from the southern Philippines occurred in mid-November 1862. Trước khi trấn áp nạn cướp biển, một trận chiến lớn với cướp biển Moro từ miền nam Philippines diễn ra vào giữa tháng 11 năm 1862. |
In June 2006, Dutch Ambassador to Estonia Hans Glaubitz requested he be transferred to the Dutch consulate in Montreal, Canada after ongoing homophobic and racial verbal abuse being hurled against his partner, an Afro-Cuban dancer named Raúl García Lao, by citizens in the capital of Tallinn. Vào tháng 6 năm 2006, Đại sứ Hà Lan tại Estonia Hans Glaubitz đã yêu cầu ông được chuyển đến lãnh sự quán Hà Lan tại Montreal, Canada sau khi lạm dụng ngôn từ đồng tính và chủng tộc liên tục được đưa ra chống lại đối tác của mình, một vũ công Afro-Cuba tên là Raúl García Lao, bởi công dân ở thủ đô Tallinn. |
When Nixon took office, about 300 American soldiers were dying each week in Vietnam, and the war was broadly unpopular in the United States, with violent protests against the war ongoing. Bài chi tiết: Chiến tranh Việt Nam Khi Nixon nhậm chức, có khoảng 300 quân nhân Hoa Kỳ tử chiến mỗi tuần tại Việt Nam, và quần chúng Hoa Kỳ không hoan nghênh cuộc chiến này, với các cuộc kháng nghị bạo lực nhằm phản chiến đang diễn ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ongoing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ongoing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.