only child trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ only child trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ only child trong Tiếng Anh.

Từ only child trong Tiếng Anh có nghĩa là con một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ only child

con một

noun

We know Jairo is her only child and likely to visit her.
Ta biết được Jairo là con một, và thường xuyên tới thăm bà ta.

Xem thêm ví dụ

Because I'm an only child and I'm curious about sibling rivalry.
. Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân.
In October, 1828, both his wife and only child died.
Năm 1877, cả vợ và đứa con trai nhỏ của ông đều qua đời.
Legacy is their only child. "
Di sản là đứa con duy nhất của họ. "
When Jephthah returns from battle, who meets him but his beloved daughter, his only child!
Khi Giép-thê từ chiến trận trở về, người ra đón rước ông chính là con gái yêu quý, con một của ông!
She spent most of their married years in resorts and spas, with their only child, a son.
Cô dành phần lớn thời gian chung sống của họ trong các khu nghỉ dưỡng và spa, với đứa con duy nhất của họ, một đứa con trai.
Jairus lives with his wife and their only child near the Sea of Galilee.
Giai-ru sống với vợ và đứa con gái duy nhất gần Biển Ga-li-lê.
She is the only child of Kevin Palmer, an investor, and Paula Sanders, a former nurse and missionary.
Cô là con duy nhất của Kevin Palmer, một nhà đầu tư, và Paula Sanders, cựu y tá và nhà truyền giáo.
Akira was born in Manhattan, New York, the only child of Japanese immigrant parents.
Akira sinh ra ở Manhattan, New York, là con gái duy nhất của cặp vợ chồng nhập cư từ Nhật Bản.
But consider: If Jesus were Mary’s only child, would those Nazarenes have said what they did?
Điều đáng lưu ý là một số hình vẽ thời xưa đã miêu tả cách người La Ma hành hình các tử tội trên một cây gỗ.
As an only child, you tend to idealize that relationship.
Đứa con độc nhất có khuynh hướng lý tưởng hóa mối quan hệ đó.
Joe Talbot: Wishbone's teenage owner, the only child of Steve and Ellen Talbot.
Joe Talbot: Chủ của Wishbone, là con một của Steve và Ellen Talbot.
You were an only child for 15 years.
Cậu là con một những mười lăm năm.
He was the only child of a widow.
Cậu là con một của bà góa.
They were married in July 1928, and their only child, Gudrun, was born on 8 August 1929.
Hai người kết hôn vào tháng 7 năm 1928 và sinh được một người con gái duy nhất là Gudrun vào ngày 8 tháng 8 năm 1929.
I may have forgotten to mention that my son is an only child.
À, có lẽ tôi quên nói với bạn rằng con trai tôi là con một đó.
An only child herself, she had not given much thought to being a parent.
Chị lại là con một nên không quan tâm nhiều đến việc làm mẹ.
I was the only child, I had to be strapped to my tricycle.
Khi còn nhỏ, tôi phải bị cột vô chiếc xe ba bánh.
Jacob's the only child living with us right now.
Jacob là đứa trẻ duy nhất sống chung với chúng tôi hiện tại.
I prefer being an only child.
Ta thích làm con một hơn.
Their only child a daughter Tecla,died 2001.
Đứa con duy nhất của họ là con gái Tecla, qua đời năm 2001.
Even though my wife is godmother to your only child.
dù vợ tôi đã từng làm việc cho nhà ông .
For Jephthah, fulfilling the vow meant losing the company of his beloved only child. —Judges 11:36-39.
Đối với Giép-thê, thực hiện lời khấn nguyện có nghĩa người con gái duy nhất rất yêu quý không còn ở gần ông nữa.—Các Quan Xét 11:36-39.
“Jerry, though, is an only child, and his parents were in need of care.
Nhưng anh Jerry là con một và cha mẹ anh cần được chăm sóc.
It is his daughter, who is his only child.
Đó là con gái ông, con một của ông.
Jesus was an only child.
Chúa Giê-su bị đóng đinh trên thập tự giá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ only child trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.