onset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onset trong Tiếng Anh.
Từ onset trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt đầu, lúc bắt đầu, sự công kích, sự tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onset
bắt đầuverb But he must use the oxygen more, and he has to call us at the onset of congestion. Nhưng ông ấy cần lượng oxy nhiều hơn, và lúc ông ấy gọi cho chúng tôi lúc khí quản bắt đầu tắt nghẽn. |
lúc bắt đầuverb |
sự công kíchverb |
sự tấn côngverb |
Xem thêm ví dụ
Additionally, Ts mice develop a conductive hearing loss shortly after the onset of hearing at around 3–4 weeks of age. Ngoài ra, chuột Ts phát triển mất khả năng truyền âm ngay sau khi gặp vấn đề về thính giác vào khoảng 3-4 tuần tuổi. |
However with the onset of World War II, the new league was to last only one season before being abandoned. Tuy nhiên do ảnh hưởng của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai nên giải đấu chỉ diễn ra được một mùa giải và bị hủy bỏ. |
It is a severe disease of sudden onset that spreads rapidly. Đó là một căn bệnh nghiêm trọng khởi phát đột ngột lan nhanh. |
In the Spring of 1930, upon the onset of psychological condition (manifested by sleepwalking), she moved to King Lee's Palace, her brother Crown Prince Eun's house in Tokyo. Vào mùa xuân năm 1930, do thần kinh bất ổn, bà chuyển đến cung điện của vua Lý – nhà của anh trai là Thái tử Ngân ở Tokyo. |
WASHINGTON, January 15, 2013 – Four years after the onset of the global financial crisis, the world economy remains fragile and growth in high-income countries is weak. Hà Nội, 21/1/2013 – Theo Báo cáo Triển vọng Kinh tế Thế giới (GEP) mới được công bố của Ngân hàng Thế giới, bốn năm sau khi nổ ra khủng hoảng tài chính toàn cầu, nền kinh tế thế giới vẫn còn rất mong manh và tăng trưởng kinh tế ở các nước thu nhập cao rất yếu ớt. |
The French had covertly supplied the Americans through neutral Dutch ports since the onset of the war, proving invaluable throughout the Saratoga campaign. Người Pháp đã bí mật cung cấp tiếp tế cho Mỹ thông qua các cảng trung lập của Hà Lan kể từ khi chiến tranh bắt đầu, điều này vô cùng giá trị trong suốt chiến dịch Saratoga. |
The whippings deeply traumatized Jackson and may have led to the onset of further health problems later in his life. Chính quá khứ không mấy hạnh phúc đó đã gây nên những tổn thương sâu sắc cho Jackson và có thể là sự khởi đầu của các vấn đề liên quan đến sức khỏe sau này của ông. |
With the onset of menopause, I have found this especially difficult. Vì mới bắt đầu trải qua thời kỳ mãn kinh, nên tôi thấy điều này đặc biệt khó khăn. |
Because of Missouri’s infamous extermination order, issued at the onset of the grueling winter of 1838,7 she and other Saints were forced to flee the state that very winter. Vì lệnh tiêu diệt khét tiếng của Missouri được đưa ra lúc bắt đầu mùa đông khắc nghiệt của năm 1838,7 bà và các Thánh Hữu khác bị buộc phải rời bỏ tiểu bang này vào ngay mùa đông năm đó. |
With the onset of the Cold War, anti-Western propaganda was stepped up, with the capitalist world depicted as a decadent place where crime, unemployment, and poverty were rampant. Với sự khởi đầu của Chiến tranh Lạnh, các khẩu hiệu tuyên truyền chống phương Tây lại được dựng lên, với hình ảnh thế giới tư bản là một nơi suy đồi, nơi các tội ác, nạn thất nghiệp và sự nghèo khổ lan tràn. |
It decreases the time to sleep onset by about 15 minutes and at larger doses helps people stay asleep longer. Nó giảm thời gian khởi phát giấc ngủ khoảng 15 phút và với liều lượng lớn hơn giúp mọi người ngủ lâu hơn. |
More serious side effects include depression, low blood pressure with standing, sudden onset of sleepiness, psychosis, and increased risk taking behavior. Tác dụng phụ nghiêm trọng hơn có thể có như trầm cảm, huyết áp thấp khi đứng, đột ngột cảm thấy buồn ngủ, rối loạn tâm thần và tăng hành vi mạo hiểm. |
With the onset of apnea, low pressure develops in the airspace of the lungs, because more oxygen is absorbed than CO2 is released. Với sự bắt đầu của việc ngừng thở, áp suất thấp phát triển ở lớp không khí của phổi, vì nhiều ôxy được hấp thụ hơn là CO2 được thải ra. |
The trial was delayed because the United States and the Soviet Union had lost interest in prosecuting German war crimes with the onset of the Cold War. Phiên tòa đã bị trì hoãn do Mỹ và Liên Xô không còn hứng thú truy tố các tội ác chiến tranh của Đức Quốc xã bởi sự khởi đầu mạnh mẽ của Chiến tranh Lạnh. |
Dongguan , the south China city whose factories alone outpace those of Vietnam in exports , has recorded a 10 percent decline in employment since the onset of the global economic downturn , its mayor said on Wednesday . Dongguan , chỉ một mình thành phố ở miền nam Trung Quốc có các nhà máy đi nhanh hơn Việt Nam về hàng xuất khẩu , đã ghi nhận suy thoái 10 phần trăm về số lượng công ăn việc làm từ khởi phát của thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu , thị trưởng của nó đã nói vào ngày thứ tư . |
These plans were suspended upon the onset of World War II but influenced the current layout of the station area. Các kế hoạch này đã bị đình chỉ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ hai nhưng vẫn ảnh hưởng đến bố cục hiện tại của khu vực quanh ga. |
This boy is nine years old, perfectly normal until the age six, and then he started twisting his body, first the right foot, then the left foot, then the right arm, then the left arm, then the trunk, and then by the time he arrived, within the course of one or two years of the disease onset, he could no longer walk, he could no longer stand. Cậu ta 9 tuổi, hoàn toàn khỏe mạnh cho tới lúc 6 tuổi và rồi cơ thể cậu ta bắt đầu bị xoắn lại, đầu tiên là chân phải rồi tới chân trái, cánh tay phải, sau đó cánh tay trái, rồi đến thân mình, sau đó trước khi đến khám, trong vòng một hai năm kể từ khi khởi phát bệnh, cậu bé không còn đi được nữa, không còn đứng được nữa. |
Moving, gaining or losing housemates or pets, going on vacation, or prolonged boarding are all common situations that pet owners report just prior to the onset of the disease, but it may develop without these conditions existing. Di chuyển chỗ, tăng cân hoặc mất đi vật nuôi cùng nhà, đi du lịch, hoặc lên máy bay kéo dài là tất cả các tình huống phổ biến mà chủ vật nuôi báo cáo ngay trước khi khởi phát bệnh, nhưng nó có thể phát triển mà không có các dấu hiệu này. |
Krock defined the term "attack" as "an onset, an aggressive initiation of combat, a move which is the antithesis of 'defense.'" Krock định nghĩa từ "tấn công" như là "một sự khởi đầu, một kích động gây hấn chiến đấu, một hành động trái ngược với 'phòng vệ.'" |
India was then no longer exporting manufactured goods as it long had, but was instead supplying the British Empire with raw materials, and many historians consider this to be the onset of India's colonial period. Ấn Độ sau đó không còn là nhà xuất khẩu hàng hóa chế tạo như một thời gian dài trước đó, mà trở thành một nơi cung cấp nguyên liệu cho Đế quốc Anh, và nhiều sử gia xem đây là lúc thời kỳ thực dân tại Ấn Độ bắt đầu. |
The situation quickly changed after the onset of the Korean War in June 1950. Về sau đã thay đổi hoàn toàn với sự khởi đầu của cuộc Chiến tranh Triều Tiên vào tháng 6 năm 1950. |
There is much you can do to slow down or prevent the onset of illness Bạn có thể làm nhiều điều để giảm bớt hoặc ngay cả ngăn chặn bệnh tật |
Between the time of onset and diagnosis, her esophagus was so thoroughly damaged, she will never be able to eat again. Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa |
Nancy Reagan, citing what doctors told her, asserted that her husband's 1989 fall hastened the onset of Alzheimer's disease, although acute brain injury has not been conclusively proven to accelerate Alzheimer's or dementia. Nancy Reagan quả quyết rằng vụ té từ lưng ngựa năm 1989 đã khiến cho ông sớm phát triển căn bệnh mất trí nhớ theo như lời các bác sĩ nói với ba, mặc dù sự tổn thương não cấp tính chưa từng được chứng minh là làm gia tăng sự mất trí nhớ và căn bệnh mất trí nhớ. |
The original opening was scheduled for 11 February 2004, the onset of the auspicious "Ten-Day Dawn" (1–11 February) celebrations, marking the anniversary of the 1979 Islamic Revolution. Buổi lễ mở cửa khai trương sân bay được lên lịch trình ngày 1 tháng 2 năm 2004, sự bắt đầu của các buổi lễ kỷ niệm 'Bình minh mười ngày' tốt lành (ngày 1 tháng 2-11), đánh dẫu ngày kỷ niệm Cách mạng Hồi giáo 1979. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới onset
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.