opatrný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opatrný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opatrný trong Tiếng Séc.
Từ opatrný trong Tiếng Séc có các nghĩa là thận trọng, cẩn thận, dè dặt, khôn ngoan, khôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opatrný
thận trọng(careful) |
cẩn thận(careful) |
dè dặt(canny) |
khôn ngoan(prudent) |
khôn(prudent) |
Xem thêm ví dụ
Ale pokud jej opatrně sebereme a přineseme do laboratoře a zmáčkneme ve spodní části těla, vyprodukuje světlo, které se šíří od stonku po špičku, a mění barvu ze zelené do modré. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Buď opatrná. Cẩn thận nhé. |
Je ale zapotřebí opatrně přizpůsobit nároky schopnostem a okolnostem jednotlivých studentů. Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên. |
Musíme tedy být velmi opatrní, pokud jde o nejrůznější „zázračné“ léčebné metody, o jejichž účinnosti ale nejsou věrohodné důkazy. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
Buď opatrná, Yenicall! Yenicall! Cẩn thận! |
Poslouchej mě, buď opatrná. Nghe kĩ này. |
Já jsem tak opatrný, jak to Oh, tao cẩn thận như à |
Opatrně... Cẩn thận. |
Opatrně s tím, stálo to víc, než vy všichni Cẩn thận đấy, nó đáng giá hơn các ngươi rất nhiều |
(Galaťanům 2:11–14) Dozorci však také musí být opatrní. Kdyby jednali nemoudře, projevovali stranickost nebo nějakým jiným způsobem zneužívali svou autoritu, způsobili by, že by pro ty křesťany, o něž se mají starat, bylo těžké zůstat věrně oddanými Boží organizaci. (Filipanům 4:5) Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5). |
Být vámi, byl bych opatrný. Tôi sẽ rất cẩn thận nếu tôi là cô. |
Buď opatrný. Cẩn thận. |
Opatrně! Cẩn thận |
A každý krok je velice strnulý a opatrný. Và mỗi bước chân đều rất cứng nhắc và rất chậm rãi. |
Buď opatrná. Cẩn thận đấy. |
Buďte opatrný. Hãy cẩn thận. |
Buďte opatrný, pane Taggarte. Anh Taggart, xin hãy bảo trọng. |
Opatrně. Cẩn thận. |
Buď opatrný. Dừng lại ngay! |
V souladu s touto modlitbou jsme opatrní, abychom se neocitli v prostředí nebo situacích, jež by nás mohly přivést k provinění. Phù hợp với lời cầu nguyện đó, chúng ta cẩn thận tránh những hoàn cảnh và tình thế có thể dẫn đến việc phạm tội. |
V bezpříkladném záchvatu velkorysosti a vůči těmto lidem musíte být velmi podezřívaví, v bezpříkladném, používám toto slovo velmi opatrně, bezpříkladném záchvatu velkorysosti, podepsala tehdejší vláda písemný závazek, že vyplatí všechny věřitele společnosti. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
Matka a sestra mluvila opatrně, aby se navzájem v klidu. Người mẹ và chị em nói chuyện thận trọng với nhau trong sự yên tĩnh. |
S telefonem zacházejte opatrně. Hãy sử dụng điện thoại của bạn một cách cẩn thận. |
V takové době, se musíme chovat velmi opatrně. Những lúc thế này càng phải nghĩ kỹ hơn |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opatrný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.