โพลีอีเทอร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โพลีอีเทอร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โพลีอีเทอร์ trong Tiếng Thái.

Từ โพลีอีเทอร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là polyme, Polycacbonat, cao su tổng hợp, Teflon, Polyme. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โพลีอีเทอร์

polyme

Polycacbonat

cao su tổng hợp

(synthetic rubber)

Teflon

(polytetrafluoroethylene)

Polyme

Xem thêm ví dụ

ตลกดีค่ะ ฉันโพสบนTwitterกับFacebook ถามว่า"คุณนิยามคําว่า 'ความเปราะบางทางใจ' อย่างไร
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
บันทึก ของ ลูกา กล่าว ต่อ ไป ว่า ทันที หลัง จาก นั้น มาเรีย ได้ เดิน ทาง ไป ยูดา เพื่อ เยี่ยม เอลีซาเบ็ต ญาติ ที่ ตั้ง ครรภ์ ของ นาง.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
ลีอัน นีมอย นัก ประพันธ์ เกี่ยว กับ ขบวนการ คาราอิเต เขียน ดัง นี้: “ขณะ ที่ ตาม สมมุติฐาน แล้ว ทัลมุด ยัง คง ถูก ห้าม แต่ ข้อ ความ มาก มาย ใน ทัลมุด ถูก รวม เข้า ไว้ ใน หลัก ปฏิบัติ ของ คาราอิเต เกี่ยว กับ กฎหมาย และ ธรรมเนียม อย่าง ไม่ ทัน สังเกต.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
คริส: มีข่าวออกมาจากหนังสือพิมพ์วอร์ชิงตันโพส และมันก็มาจากข้อมูลของคุณอีกแล้ว
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
รูปปั้นใช้เป็นแหล่งอ้างอิง และมันก็เชื่อมโยงอัตลักษณ์ของลีโอนาร์โด กับภาพใบหน้าสามภาพนี้
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
โมนีค ลีเยร์เสนอที่จะ ออกแบบชุดแต่งงานให้ฉัน
Monique Lhuillier đề nghị thiết kế váy cưới cho em.
ลูอีจี อะกาทอลี นัก วิจารณ์ สํานัก วาติกัน กล่าว ว่า “การ สารภาพ บาป เป็น เรื่อง หนึ่ง ที่ ก่อ การ โต้ แย้ง มาก ที่ สุด ภาย ใน คริสตจักร คาทอลิก.
Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo.
การ ประชุม พิเศษ สาม แห่ง ใน ฝรั่งเศส มี ขึ้น ที่ ปารีส, บอร์โด, และ ลียง.
Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon.
ผม แต่งงาน กับ เอวีลีน ใน ปี 1957
Kết hôn với Evelyn năm 1957
ลีส เป็น คน ที่ ให้ การ สนับสนุน เกื้อกูล เสมอ, แม้ แต่ เมื่อ เธอ จํา ต้อง เลิก งาน ไพโอเนียร์ ด้วย เหตุ ผล ด้าน สุขภาพ.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
19 หลัง จาก ได้ ชัย ชนะ ที่ เกากาเมลา อะเล็กซานเดอร์ ได้ บุก ต่อ ไป เพื่อ จะ ตี เมือง หลวง ต่าง ๆ ของ เปอร์เซีย คือ บาบูโลน, ซูซา, เพอร์เซโพลิส, และ เอกบาทานา.
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
เมื่อ ได้ ยิน ว่า พระ เยซู มา จาก มณฑล ใด ปีลาต จึง พยายาม ส่ง เรื่อง ไป ให้ เฮโรด อันติปา ซึ่ง เป็น ผู้ ปกครอง แคว้น แกลิลี.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
กัน สัน กล่าว ถึง การ เปลี่ยน ศาสนา ใน ตาฮิตี ว่า “เป็น เพียง เพราะ ความ ประสงค์ ของ กษัตริย์ โพมาเร ที่ สอง ซึ่ง อาศัย ธรรมเนียม ทาง ศาสนา (ไม่ ใช่ ความ เชื่อ) ของ พวก มิชชันนารี ที่ มา จาก อังกฤษ.”
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
ใน จํานวน นั้น มี ดิก กับ คาราลี วอลดรัน สามี ภรรยา ชาว ออสเตรเลีย รวม อยู่ ด้วย ซึ่ง ยัง คง รับใช้ อยู่ ที่ นี่ ด้วย ความ ซื่อ สัตย์.
Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây.
ชายฝั่ง ของ ทะเล แกลิลี เป็น พื้น ที่ ลาด ชัน และ มี หิน มาก. ทาง ด้าน เหนือ คือ ภูเขา เฮอร์โมน ลูก ใหญ่ ที่ สูง เสียด ฟ้า.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
(บทเพลง สรรเสริญ 34:19) ปี 1963 ขณะ อยู่ ที่ ชิลี ผม กับ แพตซี ประสบ ความ ทุกข์ เศร้า โศก เนื่อง จาก เรา สูญ เสีย ลูก สาว วัย ทารก.
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi.
แต่ที่ทําให้เธอรําคาญใจคือ ภาพที่เห็นซ้ําๆ คือภาพหลอนของใบหน้า เหมือนกรณีของโรซาลี หน้าที่เห็นมักจะบิดเบี้ยว ฟันใหญ่เกินไปบ้าง ตาใหญ่เกินไปบ้าง
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
แคทลีน: ขอบคุณ มันยอดมาก จีน่า: ขอบคุณค่ะ
GR: Cảm ơn.
ใน หนังสือ ลาส์ เพรมเย สยาคล์ เดอ เลกลีซ (ศตวรรษ ต้น ๆ ของ คริสต์ จักร, ภาษา ฝรั่งเศส) ศาสตราจารย์ ชาง เบอร์นาร์ดี แห่ง มหาวิทยาลัย ซอร์บอนน์ ได้ เขียน ไว้ ว่า “[คริสเตียน] ต้อง ออก ไป และ พูด ทุก หน ทุก แห่ง กับ ทุก ๆ คน.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
ภาพทั้งหมดจะถูกแปลงมาใช้ขอบเขตสีของโพรไฟล์นี้ ดังนั้นคุณจะต้องเลือกโพรไฟล์ที่เหมาะสมสําหรับการแก้ไขภาพ โพรไฟล์สีนี้จะไม่ขึ้นอยู่กับอุปกรณ์ใด ๆ
Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị
9 เมื่อ พวก เขา ข้าม ไป แล้ว เอลียาห์ ถาม เอลีชา ว่า “ก่อน ที่ ผม จะ ถูก รับ ตัว ไป คุณ อยาก ให้ ผม ทํา อะไร ให้ คุณ ไหม?”
9 Khi họ vừa đi qua, Ê-li-gia liền nói với Ê-li-: “Trước khi tôi được đưa đi, hãy cho tôi biết điều anh muốn tôi làm cho anh”.
แม้ จะ มี ข้อ กล่าวหา เหล่า นี้ พวก เขา ก็ ไม่ อาจ หา ข้อ พิสูจน์ เพียง พอ ที่ จะ ตัดสิน ว่า มอนตาโน และ คัมภีร์ ไบเบิล ฉบับ โพลิกลอท มี ความ ผิด.
Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ.
โพลีคาร์ป เต็ม ใจ พลี ชีพ แทน ที่ จะ ปฏิเสธ ความ เชื่อ ใน พระ คริสต์.
Một trường hợp khác là ông Polycarp, người sẵn sàng tử vì đạo chứ không từ bỏ đức tin của mình.
พระองค์ คง จะ ขาด ประสิทธิภาพ เช่น เดียว กับ มหา ปุโรหิต เอลี ซึ่ง เตือน บุตร ชาย ที่ ชั่ว ร้าย เพียง เบา ๆ แล้ว ก็ ปล่อย ให้ เขา ทํา ชั่ว ต่อ ไป.
Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm -li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác.
เช่น เดียว กับ ไอลีน ผม ก็ มี ข้อ คัมภีร์ บาง ข้อ ที่ มี ความหมาย พิเศษ สําหรับ ผม ด้วย.
Như Aileen, tôi cũng có những câu Kinh Thánh mang ý nghĩa đặc biệt đối với tôi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โพลีอีเทอร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.