oponent trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oponent trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oponent trong Tiếng Séc.
Từ oponent trong Tiếng Séc có các nghĩa là đối thủ, 對手. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oponent
đối thủnoun Nikdy nesmíš dopustit, aby po tobě oponent šlapal. Anh không được để đối thủ đạt được những gì kẻ đó muốn. |
對手noun |
Xem thêm ví dụ
Pro ně je násilí, které vidí, výsledek napětí mezi prezidentem Kabilou a různými národními oponenty a napětí mezi Kongem, Rwandou a Ugandou. Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda. |
A pak vyzve svého oponenta, aby to udělal taky. Và bà ấy thách thức tất cả đối thủ làm điều giống như vậy. |
Dnešní smysl tohoto termínu je obecnější a označují se jím demagogická, unáhlená a nepodložená obvinění a také veřejné útoky na charakter či vlastenectví politických oponentů. Ngày nay, thuật ngữ này được dùng theo nghĩa rộng hơn liên quan đến những lời buộc tội mị dân, thiếu suy nghĩ và vô căn cứ, cũng như công kích công khai nhằm vào tính cách hoặc lòng yêu nước của các đối thủ chính trị. |
A opravdovou starost o dobro tvého oponenta. Và thực sự để ý đến lợi thế đối phương. |
Účastnil se množství veřejných debat s křesťanskými, muslimskými i hinduistickými oponenty. Ông được biết là đã tham gia nhiều cuộc tranh luận và đối thoại công khai với các nhà truyền giáo Cơ Đốc giáo, các học giả Hồi giáo và các nhà hồi sinh Hindu. |
Během 24 hodin se počet oponentů SOPA v Kongresu zvětšil z tohoto.. na tohle. Trong vòng 24 tiếng, tình hình ủng hộ và& lt; br / & gt; phản đối SOPA trong Nghị viện thay đổi từ từ thế này... thành thế này. |
V konfliktní, dialektické hádce je proponent a oponent. Có người đồng minh và đối thủ trong một cuộc tranh cãi đối lập và phương ngôn. |
Nyní budeš silnější, když je tvůj oponent silnější. Lúc này, cháu sẽ dùng cương trị cương. |
Erasmovy spisy byly mnoho let na církevním seznamu zakázané literatury a v některých částech Evropy je jeho oponenti pálili. Tại một số nơi ở châu Âu, những người chỉ trích đã đốt sách của ông, và trong nhiều năm, sách của ông nằm trong danh sách tác phẩm bị giáo hoàng ở Rô-ma cấm lưu hành. |
Myšlenkou je, mít argument, který je tak silný, že zničí vaše oponenty. Ý tưởng ở đây là phải có một lập luận mà đủ mạnh để đánh bại được đối phương. |
Jako jsem se to naučila já. Rutinně odmítáme uznat chyby ve svých řadách, nebo přednosti našich oponentů. Và khi tôi học được điều đó, chúng tôi không còn quan tâm đến sự thiệt hơn giữa mình với người khác nữa. |
Váš oponent poukázal na vaši slabost pro whisky. Đối thủ của anh cho rằng tình trạng trì trệ của anh là do anh là người nghiện rượu Scotch. |
Můj oponent je zastánce těžby. Đối thủ của tôi cũng ủng hộ nghành khoan dầu khí. |
Vaše ctihodnost, rád bych s oponentem přistoupil. Thưa tòa, tôi muốn xin hội ý |
Mezi stoupenci a oponenty vojenského zásahu do dnešních dnů probíhá diskuze, měla-li vláda USA důkazy o vlastnictví zbraní hromadného ničení (ZHN) Irákem a existenci blízkých vazeb mezi Irákem a Al-Kajdou. Có nhiều tranh cãi giữa phe chống đối và phe ủng hộ tiến hành chiến tranh, liệu Hoa kỳ đã có chứng cớ Iraq sở hữu WMD, và chứng cớ về các mối quan hệ giữa Iraq và Al-Qaeda. |
Absorbuj oponenta. Thích ứng với mọi kẻ thù. |
Ceremoniálu se zúčastnila nejen rodina, ale i přátelé a političtí oponenti. Không chỉ gia đình, mà bạn bè và các chính trị gia đối lập cũng đến dự. |
Nikdy nesmíš dopustit, aby po tobě oponent šlapal. Anh không được để đối thủ đạt được những gì kẻ đó muốn. |
Váš oponent vyhrál poslední tři duely. Sống sót qua 3 vòng đấu. |
Financoval oponenta. Lão tài trợ cho đối thủ chính của tôi. |
Jejich hlavy explodují. " Myšlenkou je, mít argument, který je tak silný, že zničí vaše oponenty. Đầu họ sẽ nổ tung. " Ý tưởng ở đây là phải có một lập luận mà đủ mạnh để đánh bại được đối phương. |
Podobně kontroverzní je i město Vinci, podle jehož oponentů nemá tato dráha žádný význam. Một trong những khu vực đầy tranh cãi là thành phố Vinci nơi những người chống đối cho rằng đường tàu điện ngầm không có mục đích. |
Nenásilné kampaně také způsobí méně fyzických škod vůdcům kampaně i jejich oponentům. Những chiến dịch phi bạo lực cũng ít gây nên tổn hại về thể chất đến những ai tiến hành chiến dịch, cũng như đối thủ của họ. |
Váš oponent nežádá rafinérie ve Filadelfii. Đối thủ của anh không yêu cầu các nhà máy lọc dầu ở Philadelphia. |
Oponenti je obviňovali ze zkorumpovanosti a porušování práv bílých obyvatel. Những người chống đối nói rằng những nhóm người này là tham nhũng và vi phạm quyền của người da trắng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oponent trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.